Có 2 kết quả:
cự • há
Tổng nét: 4
Bộ: công 工 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ一フ
Thương Hiệt: SS (尸尸)
Unicode: U+5DE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 7
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 2 - 東吳棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật chỉ phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Thập lục tự lệnh kỳ 2 - 十六字令其二 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Độ Linh giang - 渡靈江 (Nguyễn Du)
• Đông Ngô trạo ca kỳ 2 - 東吳棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật chỉ phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Thập lục tự lệnh kỳ 2 - 十六字令其二 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lớn, to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “cự khoản” 巨款 khoản tiền lớn, “cự thất” 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), “cự vạn” 巨萬 số nhiều hàng vạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ “Cự”.
4. (Trợ) Há. § Thông “cự” 詎. ◇Hán Thư 漢書: “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ “Cự”.
4. (Trợ) Há. § Thông “cự” 詎. ◇Hán Thư 漢書: “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬.
② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To, lớn, đồ sộ, khổng lồ, kếch sù, lừng lẫy, vĩ đại: 巨風 Gió to; 巨幅畫像 Bức tranh lớn; 巨室 Nhà có tiếng lừng lẫy; 巨款 Khoản tiền khổng lồ, món tiền (số bạc) kếch sù;
② (văn) Há (dùng như 詎, bộ 言);
③ [Jù] (Họ) Cự.
② (văn) Há (dùng như 詎, bộ 言);
③ [Jù] (Họ) Cự.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thép;
② To lớn (như 巨, bộ 工).
② To lớn (như 巨, bộ 工).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn.
Từ ghép 24
cự bịch 巨擘 • cự công 巨公 • cự công 巨功 • cự danh 巨名 • cự đại 巨大 • cự đố 巨蠹 • cự gian 巨奸 • cự khoản 巨款 • cự lợi 巨利 • cự lưu 巨流 • cự ngạch 巨額 • cự ngạch 巨额 • cự nhân 巨人 • cự nho 巨儒 • cự nông 巨農 • cự phách 巨擘 • cự phí 巨費 • cự phú 巨富 • cự tác 巨作 • cự thất 巨室 • cự thương 巨商 • cự tinh 巨星 • cự tử 巨子 • cự tượng 巨匠
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “cự khoản” 巨款 khoản tiền lớn, “cự thất” 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), “cự vạn” 巨萬 số nhiều hàng vạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ “Cự”.
4. (Trợ) Há. § Thông “cự” 詎. ◇Hán Thư 漢書: “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. § Thông 矩.
3. (Danh) Họ “Cự”.
4. (Trợ) Há. § Thông “cự” 詎. ◇Hán Thư 漢書: “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬.
② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
② Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
Từ ghép 1