Có 1 kết quả:
từ
Tổng nét: 10
Bộ: xích 彳 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳余
Nét bút: ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HOOMD (竹人人一木)
Unicode: U+5F90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xú ㄒㄩˊ
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: chờ, chừa, giờ, thờ, từ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.ろに (omomu.roni)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ - 安山佛跡山懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Từ công - 徐公 (Tạ Đình Huy)
• Từ Hà kiều - 徐河橋 (Lương Thanh Tiêu)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Kiến long phụ thuyền - 見龍負船 (Trần Đăng Huỳnh)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Từ công - 徐公 (Tạ Đình Huy)
• Từ Hà kiều - 徐河橋 (Lương Thanh Tiêu)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. từ từ, chầm chậm
2. đi thong thả
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Từ 俆 — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.
Từ ghép 3