Có 1 kết quả:
nguyện
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸原心
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: MFP (一火心)
Unicode: U+613F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Câu Lậu sơn Tây Phương tự - 岣嶁山西方寺 (Nguyễn Án)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Nhị tử thừa chu 1 - 二子乘舟 1 (Khổng Tử)
• Niệm Phật vĩnh ly binh kiếp vãng Tây phương kệ - 念佛永離兵劫往西方偈 (Ấn Quang)
• Tẩy nhi hí tác - 洗兒戲作 (Tô Thức)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Câu Lậu sơn Tây Phương tự - 岣嶁山西方寺 (Nguyễn Án)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Nhị tử thừa chu 1 - 二子乘舟 1 (Khổng Tử)
• Niệm Phật vĩnh ly binh kiếp vãng Tây phương kệ - 念佛永離兵劫往西方偈 (Ấn Quang)
• Tẩy nhi hí tác - 洗兒戲作 (Tô Thức)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thật thà, trung hậu. ◎Như: “cẩn nguyện” 謹愿 trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “San dân nguyện phác” 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.
2. (Tính) Giảo trá.
3. § Dùng như “nguyện” 願.
2. (Tính) Giảo trá.
3. § Dùng như “nguyện” 願.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiện. Cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thành thật, chân thật, thật thà: 謹愿 Trung hậu thật thà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính nết tốt, cẩn thận — Thật thà.
Từ ghép 5