Có 2 kết quả:
thọ • thụ
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘受
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: QBBE (手月月水)
Unicode: U+6388
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thò, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): さず.ける (sazu.keru), さず.かる (sazu.karu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Âm Nôm: thò, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): さず.ける (sazu.keru), さず.かる (sazu.karu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tri y 2 - 緇衣 2 (Khổng Tử)
• Tri y 3 - 緇衣 3 (Khổng Tử)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Tiền xuất tái kỳ 8 - 前出塞其八 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tri y 2 - 緇衣 2 (Khổng Tử)
• Tri y 3 - 緇衣 3 (Khổng Tử)
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trao cho, truyền thụ, dạy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” 以天書三卷授之 (Đệ nhất hồi 第一回) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” 授課 dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” 授課 dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho, trao cho.
② Truyền thụ, thụ khoá 授課 dạy học.
③ Trao ngôi quan.
② Truyền thụ, thụ khoá 授課 dạy học.
③ Trao ngôi quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trao cho. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng « — Truyền dạy cho. Td: Truyền thụ.
Từ ghép 26
ấm thụ 蔭授 • bản thụ 版授 • cáo thụ 誥授 • đại thụ 大授 • giáo thụ 教授 • sắc thụ 敕授 • sư thụ 師授 • tâm thụ 心授 • thụ dữ 授与 • thụ dư 授予 • thụ dữ 授與 • thụ huân 授勋 • thụ huân 授勛 • thụ khoá 授課 • thụ khoá 授课 • thụ mệnh 授命 • thụ phấn 授粉 • thụ quyền 授权 • thụ quyền 授權 • thụ thụ 授受 • thụ tinh 授精 • thụ tưởng 授奖 • thụ tưởng 授獎 • thụ ý 授意 • truyền thụ 传授 • truyền thụ 傳授