Có 2 kết quả:
ác • ốc
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屋
Nét bút: 一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: QSMG (手尸一土)
Unicode: U+63E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其五 (Hồ Xuân Hương)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 092 - 山居百詠其九十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lý Bạch)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm - 鄭駙馬池臺喜遇鄭廣文同飲 (Đỗ Phủ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其五 (Hồ Xuân Hương)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 092 - 山居百詠其九十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lý Bạch)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm - 鄭駙馬池臺喜遇鄭廣文同飲 (Đỗ Phủ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, nắm.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắm, cầm: 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng;
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.
Từ ghép 10
ác biệt 握別 • ác biệt 握别 • ác lực 握力 • ác quyền 握拳 • ác quyền 握權 • ác thủ 握手 • ác trụ 握住 • ác uyển 握腕 • bả ác 把握 • chưởng ác 掌握
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.