Có 2 kết quả:
ác • ốc
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屋
Nét bút: 一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: QSMG (手尸一土)
Unicode: U+63E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Song thập nhất - 雙十一 (Hồ Chí Minh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Lưu biệt Hoàng Liên Phương - 留別黃聯芳 (Cao Bá Quát)
• Song thập nhất - 雙十一 (Hồ Chí Minh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, nắm.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắm, cầm: 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng;
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.
Từ ghép 10
ác biệt 握別 • ác biệt 握别 • ác lực 握力 • ác quyền 握拳 • ác quyền 握權 • ác thủ 握手 • ác trụ 握住 • ác uyển 握腕 • bả ác 把握 • chưởng ác 掌握
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.