Có 2 kết quả:
ác • ốc
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屋
Nét bút: 一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: QSMG (手尸一土)
Unicode: U+63E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành ngộ hương nhân - 北城遇鄉人 (Trương Hảo Hợp)
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tài mai - 栽梅 (Cao Bá Quát)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tài mai - 栽梅 (Cao Bá Quát)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.
Từ ghép 10
ác biệt 握別 • ác biệt 握别 • ác lực 握力 • ác quyền 握拳 • ác quyền 握權 • ác thủ 握手 • ác trụ 握住 • ác uyển 握腕 • bả ác 把握 • chưởng ác 掌握
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.