Có 17 kết quả:

偓 wò ㄨㄛˋ卧 wò ㄨㄛˋ夭 wò ㄨㄛˋ幄 wò ㄨㄛˋ握 wò ㄨㄛˋ擭 wò ㄨㄛˋ斡 wò ㄨㄛˋ沃 wò ㄨㄛˋ涴 wò ㄨㄛˋ渥 wò ㄨㄛˋ瓁 wò ㄨㄛˋ瘟 wò ㄨㄛˋ硪 wò ㄨㄛˋ肟 wò ㄨㄛˋ臥 wò ㄨㄛˋ齷 wò ㄨㄛˋ龌 wò ㄨㄛˋ

1/17

ㄨㄛˋ

U+5053, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cấp bách, gấp rút
2. họ Ốc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp hòi, câu thúc.
2. (Danh) Họ “Ác”. § “Ác Thuyên” 偓佺 tên một vị tiên thời cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cấp bách, gấp rút;
② [Wò] (Họ) Ốc;
③ 【偓佺】Ốc Thuyên [Wòquán] Tên một vị tiên trong truyền thuyết đời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu đần.

Từ điển Trung-Anh

constrained

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

ㄨㄛˋ

U+5367, tổng 8 nét, bộ bǔ 卜 (+6 nét), chén 臣 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm: 仰臥 Nằm ngửa;
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臥

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm ra. Nằm xuống — Chỉ vật nằm ngang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lie
(2) to crouch

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 46

ㄨㄛˋ [wāi ㄨㄞ, yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+592D, tổng 4 nét, bộ dà 大 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri” 隰有萇楚, 猗儺其枝. 夭之沃沃, 樂子之無知 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
2. (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc” 民今之無祿, 天夭是椓 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
3. (Tính) “Yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui. (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa” 桃之夭夭, 灼灼其華 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Hoa nhiều rực rỡ.
4. (Động) “Yêu kiểu” 夭矯 uốn khúc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu” 吾聞天池之濆有龍夭矯 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc.
5. Một âm là “yểu”. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu” 聘蕭氏, 未嫁而夭 (Anh Ninh 嬰寧) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.

Tự hình 5

Dị thể 7

ㄨㄛˋ

U+5E44, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái màn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn, trướng. ◎Như: “mạc ác” 幄幕 nhà bạt, màn trướng (trong quân lữ...).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màn, màn đủ cả trên, dưới, bốn mặt gọi là ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Màn (đủ cả trên dưới bốn mặt), màn dũng, nhà bạt: 帷幄 Nhà bạt, màn trướng (trong quân đội).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn lớn che cửa — Tấm mành ( sáo ) làm bằng gỗ treo ở cửa.

Từ điển Trung-Anh

tent

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

ㄨㄛˋ

U+63E1, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, nắm.
② Nắm tay lại.
③ Cầm lấy.
④ Cùng nghĩa với chữ ác 幄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm, cầm: 緊握手中槍 Nắm chắc tay súng;
② (văn) Như 幄 (bộ 巾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to grasp
(3) to clench (one's fist)
(4) to master
(5) classifier: a handful

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 20

ㄨㄛˋ [ㄏㄨˋ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄨㄛˋ [guǎn ㄍㄨㄢˇ]

U+65A1, tổng 14 nét, bộ dōu 斗 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay, vần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” 斡權 xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông 挖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay, như oát toàn 斡旋 quay vần.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ 幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quay.【斡旋】oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
② (văn) Chủ lĩnh (như 幹, bộ 干).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển — Xoay tròn — Một âm khác là Quản. Xem Quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu nhận lĩnh một việc — Một âm là Oát. Xem Oát.

Từ điển Trung-Anh

to turn

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 10

ㄨㄛˋ

U+6C83, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” 引水沃田 dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).

Từ điển Trung-Anh

(1) fertile
(2) rich
(3) to irrigate
(4) to wash (of river)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 42

ㄨㄛˋ [wǎn ㄨㄢˇ, yuān ㄩㄢ]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm bẩn, dính bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” 汙. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” 姚卞拂開玉版紙, 涴飽紫毫筆, 長揖一聲, 下筆便寫 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát 夔關姚卞吊諸葛).
3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” 涴演 quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ “Uyển”.
5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Từ điển Trung-Anh

to soil

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

ㄨㄛˋ [òu ㄛㄨˋ, ]

U+6E25, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt
2. bôi, phết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “kí ưu kí ác” 既優既渥 được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.
2. (Tính) Dày, đậm. ◎Như: “ác đan” 渥丹 son dày.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấm ướt, như kí ưu kí ác 既優既渥 được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
② Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan 渥丹 phết son dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thấm, thấm ướt: 既優既渥 Đã chịu nhiều ơn mưa móc;
② Phết dày một lớp: 渥丹 Phết lớp son dày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ốc 沃 — Thấm vào. Cũng đọc Ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Nhiều, hậu hỉ, nói về ân huệ hoặc cách đối xử.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enrich
(2) to moisten

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

ㄨㄛˋ

U+74C1, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

uncarved jade

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

ㄨㄛˋ [wēn ㄨㄣ, yūn ㄩㄣ]

U+761F, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “kê ôn” 雞瘟 dịch gà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄨㄛˋ

U+786A, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm, cái nện

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái đầm, cái nện (đất): 硪子 Cái đầm; 打硪 Đầm đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chập chồng.

Từ điển Trung-Anh

see 石硪[shi2 wo4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄨㄛˋ

U+809F, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) oxime
(2) oximide
(3) -oxil (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

ㄨㄛˋ

U+81E5, tổng 8 nét, bộ chén 臣 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nằm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm. ◎Như: “ngưỡng ngọa” 仰臥 nằm ngửa. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
2. (Động) Ngủ, nghỉ ngơi. ◇Sử Kí 史記: “Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa” 臥不設席, 行不騎乘 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.
3. (Động) Vắt ngang, bắc ngang qua. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Động) Dẹp hết, thôi. ◎Như: “ngọa danh lợi giả tả sinh nguy” 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
5. (Động) Ở ẩn. ◇Lí Bạch 李白: “Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An” 莫學東山臥, 參差老謝安 (Tống Lương Tứ quy Đông Bình 送梁四歸東平) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.
6. (Động) Ngã, té. ◇Nam sử 南史: “Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ” 或遇風雨, 仆臥中路 (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện 吳平侯景傳) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.
7. (Động) Ngắm nghía. § Đời Lục triều 六朝 gọi sự đọc sách là “ngọa du” 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
8. (Tính) Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ, “ngọa phô” 臥鋪 giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm: 仰臥 Nằm ngửa;
② (Dùng để) ngủ: 臥室 Buồng ngủ;
③ (đph) Chần nước sôi;
④ (văn) Thói, dẹp hết: 臥名利 Dẹp hết danh lợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lie
(2) to crouch

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 43

ㄨㄛˋ

U+9F77, tổng 24 nét, bộ chǐ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc 齷齪,龌龊)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ác xúc” 齷齪.

Từ điển Trần Văn Chánh

【齷齪】ác xúc [wòchuò] ① (đph) Bẩn thỉu, nhơ nhớp, dơ bẩn: 卑鄙齷齪 Đê hèn bẩn thỉu;
② Hẹp, nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) small-minded

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

ㄨㄛˋ

U+9F8C, tổng 17 nét, bộ chǐ 齒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ác xúc 齷齪,龌龊)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齷

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齷

Từ điển Trần Văn Chánh

【齷齪】ác xúc [wòchuò] ① (đph) Bẩn thỉu, nhơ nhớp, dơ bẩn: 卑鄙齷齪 Đê hèn bẩn thỉu;
② Hẹp, nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) dirty
(2) small-minded

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5