Có 1 kết quả:
quế
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木圭
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: DGG (木土土)
Unicode: U+6842
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• ? - ? (Hồ Chí Minh)
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Đỗ tú tài quy Quế Lâm - 送杜秀才歸桂林 (Hứa Hồn)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 01 - 竹枝歌其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Phụng hoạ đường huynh hiệp tá Quất Đình tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和堂兄協佐橘亭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 2 - 千秋節有感其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Đỗ tú tài quy Quế Lâm - 送杜秀才歸桂林 (Hứa Hồn)
• Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương - 送綦毋潛落第還鄉 (Vương Duy)
• Trúc chi ca kỳ 01 - 竹枝歌其一 (Uông Nguyên Lượng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An 朱文安: “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” 老桂隨風香石路 (Miết trì 鱉池) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là “thiềm cung chiết quế” 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, “quế tịch” 桂籍 là sổ ghi tên những người thi đậu.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 (bẻ quế cung trăng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây quế;
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.
Từ ghép 22
chiết quế 折桂 • đan quế 丹桂 • khương quế 薑桂 • mễ châu tân quế 米珠薪桂 • phan quế 攀桂 • phương quế 芳桂 • quế biên 桂邊 • quế chi 桂枝 • quế cung 桂宮 • quế đố 桂蠹 • quế đuờng thi tập 桂堂詩集 • quế đường 桂堂 • quế đường văn tập 桂堂文集 • quế hoa 桂花 • quế hoè 桂槐 • quế lâm 桂林 • quế luân 桂輪 • quế nguyệt 桂月 • quế phách 桂魄 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • tân quế 薪桂