Có 1 kết quả:dục Unicode: U+6B32 Tổng nét: 11 Bộ: khiếm 欠 (+7 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰谷欠 Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 4 Dị thể 4 Một số bài thơ có sử dụng • Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng) • Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường) • Đăng Hương Lâm tự hữu cảm - 登香林寺有感 (Vũ Huy Tấn) • Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm) • Ngọc đài thể kỳ 08 - 玉臺體其八 (Quyền Đức Dư) • Sơ túc Hoài Khẩu - 初宿淮口 (Tống Chi Vấn) • Tống Vi bình sự - 送韋評事 (Vương Duy) • Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến) • Tử quy - 子規 (Ngô Dung) • Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham - 望九華贈青陽韋仲堪 (Lý Bạch) phồn & giản thể Từ điển phổ thông ham muốn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lòng tham muốn, nguyện vọng. ◎Như: “dục vọng” 欲望 sự ham muốn, lòng muốn được thỏa mãn. 2. (Danh) Tình dục. § Thông “dục” 慾. 3. (Động) Muốn, mong cầu, kì vọng. ◎Như: “đởm dục đại” 膽欲大 mật mong cho to. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Dục bả suy nhan hoán túy dong” 欲把衰顏换醉容 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Muốn đem cái mặt tiều tụy đổi lấy vẻ mặt say rượu (hồng hào). 4. (Tính) Mềm mại, nhún nhường, thuận thụ. 5. (Phó) Sắp, muốn. ◎Như: “thiên dục vũ” 天欲雨 trời sắp muốn mưa, “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. Từ điển Thiều Chửu ① Tham muốn. ② Tình dục. ③ Yêu muốn. ④ Muốn mong, như đởm dục đại 膽欲大 mật muốn mong cho to. ⑤ Sắp muốn, như thiên dục vũ 天欲雨 trời sắp muốn mưa. ⑥ Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ. Từ điển Trần Văn Chánh Như 慾 Từ điển Trần Văn Chánh Lòng ham muốn: 慾障 Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem 慾 (bộ 欠). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ham muốn. Từ ghép 16 |
|