Có 1 kết quả:

manh
Âm Hán Việt: manh
Tổng nét: 8
Bộ: thị 氏 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フフ一フ一フ
Thương Hiệt: YVRVP (卜女口女心)
Unicode: U+6C13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ, méng ㄇㄥˊ
Âm Nôm: manh
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): たみ (tami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maang4, man4, mong4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

manh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.

Từ điển Thiều Chửu

① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).

Từ ghép 3