Có 23 kết quả:

厖 máng ㄇㄤˊ哤 máng ㄇㄤˊ尨 máng ㄇㄤˊ庬 máng ㄇㄤˊ忙 máng ㄇㄤˊ杗 máng ㄇㄤˊ杧 máng ㄇㄤˊ氓 máng ㄇㄤˊ汒 máng ㄇㄤˊ盲 máng ㄇㄤˊ瞢 máng ㄇㄤˊ硭 máng ㄇㄤˊ笀 máng ㄇㄤˊ芒 máng ㄇㄤˊ茫 máng ㄇㄤˊ莽 máng ㄇㄤˊ蒙 máng ㄇㄤˊ邙 máng ㄇㄤˊ鋩 máng ㄇㄤˊ铓 máng ㄇㄤˊ駹 máng ㄇㄤˊ龍 máng ㄇㄤˊ龙 máng ㄇㄤˊ

1/23

máng ㄇㄤˊ [páng ㄆㄤˊ]

U+5396, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” 厖然大物 con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” 厚. Đối lại với “bạc” 薄.
4. (Tính) § Thông “mông” 蒙. ◎Như: “mang muội” 厖昧 mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” 尨.

Từ điển Thiều Chửu

① Dầy, to. Như mang nhiên đại vật 厖然大物 sù sù vật lớn.
② Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lớn: 厖然大物 Vật to lù lù;
② Dày;
③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như 尨, bộ 尢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá lớn — Dầy dặn — Lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+54E4, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn (lời nói).

Từ điển Trung-Anh

jargon

Tự hình 2

máng ㄇㄤˊ [méng ㄇㄥˊ, páng ㄆㄤˊ]

U+5C28, tổng 7 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” 龐.
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” 尨茸 rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” 蒙戎.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó xồm.
② Lẫn lộn.
③ Một âm là mông. Mông nhung 尨茸 rối rít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chó xồm;
② Lẫn lộn, pha trộn, lẫn màu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại chó lông xù — Màu sắc lẫn lộn, loang lổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) shaggy dog
(2) striped

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [páng ㄆㄤˊ]

U+5EAC, tổng 10 nét, bộ ān 广 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, phong hậu. § Thông “bàng” 厖.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp nhạp, hỗn độn.
3. Một âm là “bàng”. To, lớn. § Thông “bàng” 厖, “bàng” 龐.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ.
② Lẫn lộn tạp nhạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đầy đủ;
② Lẫn lộn tạp nhạp (như 尨, bộ 尢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ mang 厖.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+5FD9, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bận rộn, bề bộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) busy
(2) hurriedly
(3) to hurry
(4) to rush

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+6757, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xà lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xà lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây xà lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột nhà.

Từ điển Trung-Anh

ridge-pole in roof

Tự hình 2

máng ㄇㄤˊ

U+6767, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả xoài, cây xoài

Từ điển Trần Văn Chánh

【杧果】mang quả [mángguô] Quả xoài.

Tự hình 1

Dị thể 2

máng ㄇㄤˊ [méng ㄇㄥˊ]

U+6C13, tổng 8 nét, bộ shì 氏 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.

Từ điển Trung-Anh

see 流氓[liu2 mang2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+6C52, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mênh mang, xa vời
2. không biết gì

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [wàng ㄨㄤˋ]

U+76F2, tổng 8 nét, bộ mù 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mù loà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mù, lòa. ◎Như: “manh nhân” 盲人 người mù.
2. (Tính) Không hiểu sự lí. ◇Vương Sung 王充: “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” 夫知今不知古, 謂之盲瞽 (Luận hành 論衡, Thuyết đoản 說短) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.
3. (Danh) Người mù. § Tục gọi là “hạt tử” 瞎子.
4. (Danh) Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó. ◎Như: “văn manh” 文盲 người mù chữ, nạn mù chữ.
5. (Danh) “Manh văn” 盲文 chữ Braille dùng cho người mù.
6. (Động) Nhìn không thấy. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” 五色令人目盲, 五音令人耳聾 (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.
7. (Phó) Bừa, loạn, xằng, mù quáng. ◎Như: “manh tòng” 盲從 hùa theo một cách mù quáng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trước lạc si sở manh” 著樂癡所盲 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Tham vui mê mẩn làm xằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thanh manh.
② Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
③ Tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mù, mù quáng: 盲人 Người mù; 文盲 Mù chữ;
② (văn) Làm xằng;
③ (văn) Tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa. Trông nhìn. Như chữ Vọng 朢. Xem Manh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt không có con ngươi. Mù — Mù quáng, không hiểu biết gì — Tối tăm. Thiếu ánh sáng — Một âm là Vọng.

Từ điển Trung-Anh

blind

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ]

U+77A2, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” 瞢瞢 mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” 瞢懂.
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: “Hữu điến măng dong” 有靦瞢容 (Ngụy đô phú 魏都賦) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” 不與於會, 亦無瞢焉 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” 夢.

Tự hình 2

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+786D, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mang tiêu 硭硝)

Từ điển Trần Văn Chánh

【硭硝】mang tiêu [mángxiao] (hoá) Sunfat natri ngậm nước (Sodium sulfate).

Từ điển Trung-Anh

crude saltpeter

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

máng ㄇㄤˊ

U+7B00, tổng 9 nét, bộ zhú 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 芒[mang2]
(2) arista (of grain)

Tự hình 1

Dị thể 1

máng ㄇㄤˊ [huāng ㄏㄨㄤ, huǎng ㄏㄨㄤˇ, wáng ㄨㄤˊ]

U+8292, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngọn cỏ
2. mũi nhọn của gươm, dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu thóc, râu lúa mì;
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gai — Đầu nhọn của lá cây — Mờ ám, tối tăm — Bông lúa non ( đòng đòng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) awn (of cereals)
(2) arista (of grain)
(3) tip (of a blade)
(4) Miscanthus sinensis (type of grass)
(5) variant of 邙, Mt Mang at Luoyang in Henan

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+832B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mênh mang, xa vời
2. không biết gì

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mênh mông. ◎Như: “mang mang” 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang thủy mang mang giang ngạn bình” 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
2. (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: “mang nhiên” 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ” 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
3. (Phó) Vội vàng. § Thông “mang” 忙.
4. (Phó) Mô hồ, không đích xác. § Thông “hoảng” 恍. ◎Như: “mang hốt” 茫惚 hoảng hốt, mờ mịt, mô hồ.
5. (Danh) Họ “Mang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương mang 滄茫 mênh mông.
② Mang mang 茫茫 man mác.
③ Ngây ngô, mờ mịt. Tả cái dáng không biết gì. Như mang nhiên 茫然 mờ mịt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mênh mông, mịt mù;
② Chả hay biết gì cả, mờ mịt không biết gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lai láng mênh mông — Dùng như chữ mang 忙.

Từ điển Trung-Anh

(1) vast, with no clear boundary
(2) fig. hazy
(3) indistinct
(4) unclear
(5) confused

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [mǎng ㄇㄤˇ]

U+83BD, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ]

U+8499, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+9099, tổng 5 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Mang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất thời xưa, nay ở tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).
2. (Danh) § Xem “bắc mang” 北邙.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Mang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Mang (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắc mang 北邙: Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+92E9, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đầu mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mũi nhọn. ◎Như: “phong mang” 鋒鋩 mũi nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu mũi nhọn. Như phong mang 鋒芒 mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đầu mũi nhọn: 鋒芒 Mũi nhọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của gươm đao.

Từ điển Trung-Anh

(1) sharp point
(2) point of sword

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ

U+94D3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đầu mũi nhọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋩

Từ điển Trung-Anh

(1) sharp point
(2) point of sword

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

máng ㄇㄤˊ

U+99F9, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

black horse with a white face

Tự hình 2

Dị thể 2

máng ㄇㄤˊ [lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+9F8D, tổng 16 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.

Tự hình 5

Dị thể 20

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

máng ㄇㄤˊ [lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+9F99, tổng 5 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 龍.

Tự hình 3

Dị thể 18