Có 38 kết quả:

䉍 méng ㄇㄥˊ䖟 méng ㄇㄥˊ䗈 méng ㄇㄥˊ儚 méng ㄇㄥˊ冡 méng ㄇㄥˊ夢 méng ㄇㄥˊ尨 méng ㄇㄥˊ幪 méng ㄇㄥˊ懞 méng ㄇㄥˊ懵 méng ㄇㄥˊ曚 méng ㄇㄥˊ朦 méng ㄇㄥˊ梦 méng ㄇㄥˊ檬 méng ㄇㄥˊ氋 méng ㄇㄥˊ氓 méng ㄇㄥˊ濛 méng ㄇㄥˊ甍 méng ㄇㄥˊ甿 méng ㄇㄥˊ盟 méng ㄇㄥˊ瞑 méng ㄇㄥˊ瞢 méng ㄇㄥˊ矇 méng ㄇㄥˊ礞 méng ㄇㄥˊ艨 méng ㄇㄥˊ苎 méng ㄇㄥˊ莔 méng ㄇㄥˊ萌 méng ㄇㄥˊ蒙 méng ㄇㄥˊ蕄 méng ㄇㄥˊ虻 méng ㄇㄥˊ蝱 méng ㄇㄥˊ蟊 méng ㄇㄥˊ霧 méng ㄇㄥˊ鸏 méng ㄇㄥˊ鹲 méng ㄇㄥˊ黽 méng ㄇㄥˊ黾 méng ㄇㄥˊ

1/38

méng ㄇㄥˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+424D, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+459F, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+45C8, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+511A, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Manh manh” mờ mịt, mê muội, mê hoặc, hôn loạn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+51A1, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mèng ㄇㄥˋ]

U+5922, tổng 13 nét, bộ xì 夕 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử : “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” (Tề vật luận ) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” (Mộng sơn trung ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” .
6. § Ghi chú: Tục viết là .

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, páng ㄆㄤˊ]

U+5C28, tổng 7 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” .
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” .

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ]

U+5E6A, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” .
2. (Tính) “Mông mông” mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh : “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” , (Đại nhã , Sanh dân ) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Từ điển Trung-Anh

cover

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ, měng ㄇㄥˇ]

U+61DE, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ]

U+61F5, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” .
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+66DA, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lông” mù mịt, lúc mặt trời mới hiện ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông lung [ménglóng] (văn) Trời mới rạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm.

Từ điển Trung-Anh

twilight before dawn

Tự hình 1

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+6726, tổng 17 nét, bộ yuè 月 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình trạng mặt trăng lúc sắp lặn;
② Lờ mờ;
③ Lừa dối, lừa bịp, lừa đảo. mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng mờ tối.

Từ điển Trung-Anh

(1) indistinct
(2) unclear
(3) to deceive

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 40

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+6AAC, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ nước chanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [níng méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là Hoàng Hoè.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 2

Chữ gần giống 41

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+6C0B, tổng 17 nét, bộ máo 毛 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đồng mông )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 1

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ]

U+6C13, tổng 8 nét, bộ shì 氏 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử : “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” , , (Đằng Văn Công thượng ).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách : “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” , (Tần sách nhất , Trương Nghi thuyết Tần Vương ) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” : .

Từ điển Thiều Chửu

① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: Giở trò lưu manh; Thói lưu manh. Xem [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân thường: Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).

Từ điển Trung-Anh

common people

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+6FDB, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa dây (mưa nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem [míngméng], [kongméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ. Mưa phùn.

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzle
(2) mist

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+750D, tổng 14 nét, bộ wǎ 瓦 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái rui (đóng trên mái nhà để móc ngói vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào. ◇Vương Bột : “Phi tú thát, phủ điêu manh” , (Đằng Vương Các tự ) Mở rộng cửa tô vẽ, cúi xem cột trạm trổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp ngói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống nóc nhà, chỗ hai mái nhà trước và sau tiếp giáp nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rafters supporting tiles
(2) ridge of a roof

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+753F, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nông dân, người làm nông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dân nông thôn, nông dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng. Dân quê.

Từ điển Trung-Anh

variant of [meng2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mèng ㄇㄥˋ, míng ㄇㄧㄥˊ]

U+76DF, tổng 13 nét, bộ mǐn 皿 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uống máu thề
2. liên minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thề. ◇Sử Kí : “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” , : , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du : “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” (Tống nhân ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ , gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” : tên khác của huyện “Mạnh Tân” .

Từ điển Trung-Anh

(1) oath
(2) pledge
(3) union
(4) to ally
(5) league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 110

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mián ㄇㄧㄢˊ, miàn ㄇㄧㄢˋ, míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ]

U+7791, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắm mắt. ◎Như: “tử bất minh mục” chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ” , (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
2. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du : “Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân” , (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết ) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn huyễn” choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, mèng ㄇㄥˋ]

U+77A2, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mắt mờ
2. thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” .
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư : “Hữu điến măng dong” (Ngụy đô phú ) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện : “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” , (Tương Công thập tứ niên ) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ. Măng măng mờ mịt.
② Thẹn, buồn bực.
③ Ðời xưa dùng như chữ mộng .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Mắt) mờ, khiếm thị;
② Tối tăm;
③ Xấu hổ, hổ thẹn;
④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) eyesight obscured
(2) to feel ashamed

Tự hình 2

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+77C7, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung : “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” . , (Luận hành , Lượng tri ).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+791E, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá mông thạch (dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mông thạch” một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông thạch đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.

Từ điển Trung-Anh

(mineral)

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+8268, tổng 19 nét, bộ zhōu 舟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông đồng [méngchong] (cũ) Chiến thuyền, tàu chiến (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền dùng vào việc đánh giặc tức chiến thuyền. Cũng gọi là Mông đồng .

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient warship
(2) see , ancient leatherclad warship

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82CE, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+8394, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Fritillaria verticillata

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [míng ㄇㄧㄥˊ]

U+840C, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mầm cỏ
2. bừa cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ : “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” , (Thạch đỉnh liên cú ) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ.
2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử : “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” , (Thuyết lâm ) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông “manh” . ◎Như: “manh lê” dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” , (Pháp sư công đức ) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
4. (Danh) Họ “Manh”.
5. (Động) Nẩy mầm. ◎Như: “manh nha” nẩy mầm. ◇Vương Dật : “Bách thảo manh hề hoa vinh” (Thương thì ) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎Như: “nhị họa vị manh” ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” , (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
7. (Động) Bừa cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra.
③ Bừa cỏ.
④ Cùng nghĩa với chữ manh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm (cỏ), nảy mầm, nảy nở, mầm mống;
② Mới xảy ra: Ngăn hoạ khi chưa xảy ra;
③ (văn) Bừa cỏ;
④ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm cây — Chỉ sự bắt đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sprout
(2) to bud
(3) to have a strong affection for (slang)
(4) adorable (loanword from Japanese え moe, slang describing affection for a cute character)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, mēng ㄇㄥ, měng ㄇㄥˇ]

U+8499, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” bị nạn, “mông trần” bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” , , , , (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện : “Thượng hạ tương mông” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” tâm trí tối tăm, “khải mông” mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” , thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzle
(2) mist

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) ignorant
(3) to suffer (misfortune)
(4) to receive (a favor)
(5) to cheat

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+8544, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tồn tại, có, còn
2. tự tại

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+867B, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
2. (Danh) Tức là cỏ “bối mẫu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ruồi trâu: Ruồi trâu. Cv..

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu — Giống muỗi cực lớn, chuyên hút máu súc vật như trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) horsefly
(2) gadfly

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ

U+8771, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “manh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhặng, con mòng, con ruồi trâu. Cv. ;
② (văn) Bối mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu. Như chữ Manh — Con nhặng ( loài ruồi màu xanh ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+87CA, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục mượn dùng như chữ “mâu” .

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [ㄨˋ]

U+9727, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” mây, gần đất là “vụ” mù. ◇Đỗ Phủ : “Hương vụ vân hoàn thấp” (Nguyệt dạ ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 8

Bình luận 0