Có 38 kết quả:

䉍 méng ㄇㄥˊ䖟 méng ㄇㄥˊ䗈 méng ㄇㄥˊ儚 méng ㄇㄥˊ冡 méng ㄇㄥˊ夢 méng ㄇㄥˊ尨 méng ㄇㄥˊ幪 méng ㄇㄥˊ懞 méng ㄇㄥˊ懵 méng ㄇㄥˊ曚 méng ㄇㄥˊ朦 méng ㄇㄥˊ梦 méng ㄇㄥˊ檬 méng ㄇㄥˊ氋 méng ㄇㄥˊ氓 méng ㄇㄥˊ濛 méng ㄇㄥˊ甍 méng ㄇㄥˊ甿 méng ㄇㄥˊ盟 méng ㄇㄥˊ瞑 méng ㄇㄥˊ瞢 méng ㄇㄥˊ矇 méng ㄇㄥˊ礞 méng ㄇㄥˊ艨 méng ㄇㄥˊ苎 méng ㄇㄥˊ莔 méng ㄇㄥˊ萌 méng ㄇㄥˊ蒙 méng ㄇㄥˊ蕄 méng ㄇㄥˊ虻 méng ㄇㄥˊ蝱 méng ㄇㄥˊ蟊 méng ㄇㄥˊ霧 méng ㄇㄥˊ鸏 méng ㄇㄥˊ鹲 méng ㄇㄥˊ黽 méng ㄇㄥˊ黾 méng ㄇㄥˊ

1/38

méng ㄇㄥˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+424D, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 蕄

Tự hình 1

Dị thể 2

méng ㄇㄥˊ

U+459F, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

méng ㄇㄥˊ

U+45C8, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 1

Dị thể 1

méng ㄇㄥˊ

U+511A, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Manh manh” 儚儚 mờ mịt, mê muội, mê hoặc, hôn loạn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

méng ㄇㄥˊ

U+51A1, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蒙[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 1

méng ㄇㄥˊ [mèng ㄇㄥˋ]

U+5922, tổng 13 nét, bộ xì 夕 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, páng ㄆㄤˊ]

U+5C28, tổng 7 nét, bộ wāng 尢 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” 龐.
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” 尨茸 rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” 蒙戎.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ]

U+5E6A, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙.
2. (Tính) “Mông mông” 幪幪 mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻麥幪幪, 瓜瓞唪唪 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem 帡幪 [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Từ điển Trung-Anh

cover

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ]

U+61F5, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “mộng đổng” 懵懂.
2. Một âm là “mặng”. (Tính) Buồn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+66DA, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lông” 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời mới hiện ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【曚曨】mông lung [ménglóng] (văn) Trời mới rạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm.

Từ điển Trung-Anh

twilight before dawn

Tự hình 1

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+6726, tổng 17 nét, bộ yuè 月 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” 朦朧.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông 朦朧 lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình trạng mặt trăng lúc sắp lặn;
② Lờ mờ;
③ Lừa dối, lừa bịp, lừa đảo. 【朦朧】mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng mờ tối.

Từ điển Trung-Anh

(1) indistinct
(2) unclear
(3) to deceive

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 40

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+6AAC, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” 檸檬.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông 檸檬 một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ 檸檬水 nước chanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 檸檬 [níng méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là Hoàng Hoè.

Từ điển Trung-Anh

lemon

Tự hình 2

Chữ gần giống 41

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+6C0B, tổng 17 nét, bộ máo 毛 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đồng mông 氃氋)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 氃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 1

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ]

U+6C13, tổng 8 nét, bộ shì 氏 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân thường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.

Từ điển Thiều Chửu

① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).

Từ điển Trung-Anh

common people

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+6FDB, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” 郎去程兮濛雨外 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa dây (mưa nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem 溟濛 [míngméng], 空濛 [kongméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ. Mưa phùn.

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzle
(2) mist

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+750D, tổng 14 nét, bộ wǎ 瓦 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái rui (đóng trên mái nhà để móc ngói vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào. ◇Vương Bột 王勃: “Phi tú thát, phủ điêu manh” 披繡闥, 俯雕甍 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Mở rộng cửa tô vẽ, cúi xem cột trạm trổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rui, đóng trên mái nhà để móc ngói vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây rui (đóng trên mái nhà để lợp ngói).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống nóc nhà, chỗ hai mái nhà trước và sau tiếp giáp nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rafters supporting tiles
(2) ridge of a roof

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+753F, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nông dân, người làm nông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dân nông thôn, nông dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng. Dân quê.

Từ điển Trung-Anh

variant of 氓[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mèng ㄇㄥˋ, míng ㄇㄧㄥˊ]

U+76DF, tổng 13 nét, bộ mǐn 皿 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uống máu thề
2. liên minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thề. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” 竹石多慚負爾盟 (Tống nhân 送人) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ 蒙古, gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” 同盟國 nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” 盟津: tên khác của huyện “Mạnh Tân” 孟津.

Từ điển Trung-Anh

(1) oath
(2) pledge
(3) union
(4) to ally
(5) league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia

Tự hình 8

Dị thể 5

Từ ghép 110

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mián ㄇㄧㄢˊ, miàn ㄇㄧㄢˋ, míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ]

U+7791, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắm mắt. ◎Như: “tử bất minh mục” 死不瞑目 chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ” 君若捨我而去, 我死不瞑目矣 (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
2. (Tính) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du 陸游: “Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân” 草木盡偃伏, 道路瞑不分 (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết 風雲晝晦夜遂大雪) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn huyễn” 瞑眩 choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, mèng ㄇㄥˋ]

U+77A2, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mắt mờ
2. thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” 瞢瞢 mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” 瞢懂.
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: “Hữu điến măng dong” 有靦瞢容 (Ngụy đô phú 魏都賦) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” 不與於會, 亦無瞢焉 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” 夢.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt.
② Thẹn, buồn bực.
③ Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Mắt) mờ, khiếm thị;
② Tối tăm;
③ Xấu hổ, hổ thẹn;
④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) eyesight obscured
(2) to feel ashamed

Tự hình 2

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [mēng ㄇㄥ]

U+77C7, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung 王充: “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” 人未學問曰矇. 矇者, 竹木之類也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” 別矇人 đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+791E, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá mông thạch (dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mông thạch” 礞石 một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông thạch 礞石 đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【礞石】mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.

Từ điển Trung-Anh

(mineral)

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

méng ㄇㄥˊ

U+8268, tổng 19 nét, bộ zhōu 舟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng 艨艟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” 艨艟.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng 艨艟 thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

【艨艟】mông đồng [méngchong] (cũ) Chiến thuyền, tàu chiến (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền dùng vào việc đánh giặc tức chiến thuyền. Cũng gọi là Mông đồng 艨艟.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient warship
(2) see 艨艟, ancient leatherclad warship

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82CE, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 苧.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

méng ㄇㄥˊ

U+8394, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Fritillaria verticillata

Tự hình 2

Dị thể 7

méng ㄇㄥˊ [míng ㄇㄧㄥˊ]

U+840C, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mầm cỏ
2. bừa cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm cây cỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thu qua vị lạc đế, Đống dụ cường trừu manh” 秋瓜未落蒂, 凍芋強抽萌 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句) Dưa thu chưa rụng cuống, Khoai đông đã nhú mầm mạnh mẽ.
2. (Danh) Điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân kiến vi dĩ tri manh, kiến đoan dĩ tri mạt” 聖人見微以知萌, 見端以知末 (Thuyết lâm 說林) Thánh nhân nhìn cái nhỏ mà biết mầm mống sự vật phát sinh, nhìn đầu mối mà biết lúc cuối.
3. (Danh) Người dân, nhân dân. § Thông “manh” 氓. ◎Như: “manh lê” 萌黎 dân chúng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tam thiên thế giới trung, Nhất thế chư quần manh” 三千世界中, 一切諸群萌 (Pháp sư công đức 法師功德) Trong ba nghìn thế giới, Tất cả các chúng sinh.
4. (Danh) Họ “Manh”.
5. (Động) Nẩy mầm. ◎Như: “manh nha” 萌芽 nẩy mầm. ◇Vương Dật 王逸: “Bách thảo manh hề hoa vinh” 百草萌兮華榮 (Thương thì 傷時) Trăm cây cỏ nẩy mầm hề hoa tươi tốt.
6. (Động) Sinh ra, xảy ra. ◎Như: “nhị họa vị manh” 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược manh dị tâm, tất hoạch ác báo” 若萌異心, 必獲惡報 (Đệ lục thập tam hồi) Nếu (sau này) sinh lòng khác (thay lòng đổi dạ), ắt bị ác báo.
7. (Động) Bừa cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
② Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị hoạ vị manh 弭禍未萌 ngăn hoạ từ lúc chưa xảy ra.
③ Bừa cỏ.
④ Cùng nghĩa với chữ manh 氓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm (cỏ), nảy mầm, nảy nở, mầm mống;
② Mới xảy ra: 弭禍未萌 Ngăn hoạ khi chưa xảy ra;
③ (văn) Bừa cỏ;
④ Như 氓 (bộ 氏).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm cây — Chỉ sự bắt đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sprout
(2) to bud
(3) to have a strong affection for (slang)
(4) adorable (loanword from Japanese 萌え moe, slang describing affection for a cute character)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [máng ㄇㄤˊ, mēng ㄇㄥ, měng ㄇㄥˇ]

U+8499, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzle
(2) mist

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) ignorant
(3) to suffer (misfortune)
(4) to receive (a favor)
(5) to cheat

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+8544, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tồn tại, có, còn
2. tự tại

Tự hình 1

Dị thể 2

méng ㄇㄥˊ

U+867B, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
2. (Danh) Tức là cỏ “bối mẫu” 貝母.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ruồi trâu: 牛虻 Ruồi trâu. Cv.蝱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu — Giống muỗi cực lớn, chuyên hút máu súc vật như trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) horsefly
(2) gadfly

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ

U+8771, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “manh” 虻.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nhặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con nhặng, con mòng, con ruồi trâu. Cv. 虻,䖟;
② (văn) Bối mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu. Như chữ Manh 虻 — Con nhặng ( loài ruồi màu xanh ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虻[meng2]

Tự hình 2

Dị thể 5

méng ㄇㄥˊ [máo ㄇㄠˊ]

U+87CA, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục mượn dùng như chữ “mâu” 蝥.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [ㄨˋ]

U+9727, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” 雲 mây, gần đất là “vụ” 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

méng ㄇㄥˊ [měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黽.

Tự hình 3

Dị thể 8