Có 1 kết quả:
cấp
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡及
Nét bút: 丶丶一ノフ丶
Thương Hiệt: ENHE (水弓竹水)
Unicode: U+6C72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ
Âm Nôm: cấp, ngập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Âm Nôm: cấp, ngập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Tạp vịnh kỳ 3 - 雜詠其三 (Quách Dực)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Tô Triệt)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Tạp vịnh kỳ 3 - 雜詠其三 (Quách Dực)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Tô Triệt)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự Thanh Bình trấn du Lâu Quán, Ngũ Quận, Đại Tần, Diên Sinh, Tiên Du, vãng phản tứ nhật đắc thập nhất thi ký xá đệ Tử Do đồng tác - Lâu Quán - 自清平鎮遊樓觀五郡大秦延生仙遊往返四日得十一詩寄舍弟子由同作-樓觀 (Tô Thức)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc nước từ giếng lên, múc nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” 汲澗烹茶枕石眠 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước.
② Cấp cấp 汲汲 miệt mài, làm sa sả.
③ Cấp dẫn 汲引 dắt, kéo lên.
② Cấp cấp 汲汲 miệt mài, làm sa sả.
③ Cấp dẫn 汲引 dắt, kéo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múc nước (ở giếng lên): 從井裡汲水 Múc nước ở giếng;
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc nước lên — Đưa dẫn lên.
Từ ghép 3