Có 1 kết quả:

ốc

1/1

ốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” 引水沃田 dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).

Từ ghép 9