Có 1 kết quả:
ốc
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夭
Nét bút: 丶丶一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: EHK (水竹大)
Unicode: U+6C83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: dạt, óc, ốc, rày
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ヨク (yoku), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: dạt, óc, ốc, rày
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ヨク (yoku), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu hạn phùng vũ hỉ tác - 久旱逢雨喜作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 4 - 皇皇者華 4 (Khổng Tử)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Thấp hữu trường sở 2 - 隰有萇楚 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
• Dương chi thuỷ 1 - 揚之水 1 (Khổng Tử)
• Hoàng hoàng giả hoa 4 - 皇皇者華 4 (Khổng Tử)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Thấp hữu trường sở 2 - 隰有萇楚 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ
2. tốt, màu mỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” 引水沃田 dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” 沃土 đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ 沃土 đất tốt.
③ Khải ốc 啟沃 bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu mỡ, tốt: 沃土 Đất màu mỡ, đất tốt; 沃野 Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).
② Tưới, rót vào: 沃田 Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): 從子于沃 Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).
Từ ghép 9
khoa tác ốc 科索沃 • nhiêu ốc 饒沃 • ốc dã 沃野 • ốc diễn 沃衍 • ốc điền 沃田 • ốc mĩ 沃美 • ốc nhiêu 沃饒 • ốc thổ 沃土 • phì ốc 肥沃