Có 1 kết quả:
khấp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡立
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: EYT (水卜廿)
Unicode: U+6CE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lì ㄌㄧˋ, qì ㄑㄧˋ, sè ㄙㄜˋ
Âm Nôm: khắp, khấp, khóc, lớp, rắp, rập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: khắp, khấp, khóc, lớp, rắp, rập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A nương bi khấp kỳ 3 - 阿娘悲泣其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Ký Trần Văn Gia tâm hữu - 寄陳文嘉心友 (Đặng Huyện Bác)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Trúc chi ca kỳ 5 - 竹枝歌其五 (Tô Triệt)
• Trúc chi kỳ 4 - 竹枝其四 (Lý Thiệp)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Ký Trần Văn Gia tâm hữu - 寄陳文嘉心友 (Đặng Huyện Bác)
• Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ - 贈翰林張四學士 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)
• Trúc chi ca kỳ 5 - 竹枝歌其五 (Tô Triệt)
• Trúc chi kỳ 4 - 竹枝其四 (Lý Thiệp)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc không thành tiếng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du);
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.
Từ ghép 11