Có 1 kết quả:
châu
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡州
Nét bút: 丶丶一丶ノ丶丨丶丨
Thương Hiệt: EILL (水戈中中)
Unicode: U+6D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Âm Nôm: chao, châu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: chao, châu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - 卜算子 (Tô Thức)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bãi, cù lao
2. châu lục
2. châu lục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa” 已映洲前蘆荻花 (Thu hứng 秋興) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu.
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cồn, bãi, cù lao (giữa sông): 沙洲 Cồn cát; 綠洲 Ốc đảo; 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn nổi lên giữa biển — Đại lục. Đất liền, rộng lớn.
Từ ghép 13