Có 1 kết quả:
châu
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡州
Nét bút: 丶丶一丶ノ丶丨丶丨
Thương Hiệt: EILL (水戈中中)
Unicode: U+6D32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhōu ㄓㄡ
Âm Nôm: chao, châu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: chao, châu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Đề tân nhạn - 題新雁 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 1 - 三閭大夫祠其一 (Phan Huy Thực)
• Thù Đỗ xá nhân - 酬杜舍人 (Tiết Đào)
• Vãn lập - 晚立 (Nguyễn Trãi)
• Đề tân nhạn - 題新雁 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mãi cúc - 買菊 (Hoàng Văn Hoè)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm - 壬戌夏五月七日偕布澤縣尹裴文優經歷范巒承派尊室逮舟往峰衙覽仙寺洞到洞口辰入暮停泊于江次以俟對景成吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 1 - 三閭大夫祠其一 (Phan Huy Thực)
• Thù Đỗ xá nhân - 酬杜舍人 (Tiết Đào)
• Vãn lập - 晚立 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bãi, cù lao
2. châu lục
2. châu lục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa” 已映洲前蘆荻花 (Thu hứng 秋興) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu.
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cồn, bãi, cù lao (giữa sông): 沙洲 Cồn cát; 綠洲 Ốc đảo; 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn nổi lên giữa biển — Đại lục. Đất liền, rộng lớn.
Từ ghép 13