Có 1 kết quả:
quỳnh
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖卂
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフ一丨
Thương Hiệt: FRRR (火口口口)
Unicode: U+7162
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: quỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ひとりもの (hitorimono)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: quỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ひとりもの (hitorimono)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Cổ diễm ca - 古艷歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Cổ diễm ca - 古艷歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chim bay về vội vàng.
2. (Tính) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi 曹丕: “Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng” 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.
3. (Tính) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “thần quỳnh quỳnh” 神煢煢 tâm thần ưu sầu.
4. Cũng viết là 惸.
2. (Tính) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi 曹丕: “Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng” 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.
3. (Tính) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “thần quỳnh quỳnh” 神煢煢 tâm thần ưu sầu.
4. Cũng viết là 惸.
Từ điển Thiều Chửu
① Côi cút, trơ trọi có một mình không nương vào được gọi là quỳnh. Kinh Thi viết là 惸.
② Quỳnh quỳnh 煢煢 lo lắng.
② Quỳnh quỳnh 煢煢 lo lắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình: 無虐煢獨 Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư: Hồng phạm). Cv. 惸. 【煢煢】quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc: 煢煢孑立,形影相吊 Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật: Trần tình biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình. Cô độc. Như chữ Quỳnh 惸.