Có 23 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
qióng ㄑㄩㄥˊ [áng ]
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “huyên”. (Tính) § Xem “tiện huyên” 便嬛.
3. Một âm là “hoàn”. § Cũng như “hoàn” 環.
Từ điển Trung-Anh
(2) solitary
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ưu sầu.
3. (Tính) Trơ trọi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) alone
(3) desolate
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi 曹丕: “Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng” 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.
3. (Tính) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “thần quỳnh quỳnh” 神煢煢 tâm thần ưu sầu.
4. Cũng viết là 惸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) desolate
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hoa quỳnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) fine jade
(3) beautiful
(4) exquisite (e.g. wine, food)
(5) abbr. for Hainan province
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hoa quỳnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hoa quỳnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
3. (Danh) “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là “đàm hoa” 曇花. Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
4. (Danh) Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc).
5. (Tính) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) fine jade
(3) beautiful
(4) exquisite (e.g. wine, food)
(5) abbr. for Hainan province
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 煢 (bộ 火). 【睘睘】quỳnh quỳnh [qióng qióng] Như 煢煢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) lonely
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 窮.
Từ điển Trung-Anh
(2) destitute
(3) to use up
(4) to exhaust
(5) thoroughly
(6) extremely
(7) (coll.) persistently and pointlessly
Tự hình 2
Dị thể 8
Từ ghép 69
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
qióng ㄑㄩㄥˊ [kōng ㄎㄨㄥ, qiōng ㄑㄩㄥ]
U+7A79, tổng 8 nét, bộ xué 穴 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” 穹石 đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: “U lâm khung cốc” 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” 穹天 vòm trời cao, “khung lư” 穹廬 nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” 空. ◎Như: “thương khung” 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không 空.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bầu trời (dùng như 空, bộ 穴);
③ Sâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) dome
(3) the sky
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) destitute
(3) to use up
(4) to exhaust
(5) thoroughly
(6) extremely
(7) (coll.) persistently and pointlessly
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 70
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西遊記: “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
qióng ㄑㄩㄥˊ [qiōng ㄑㄩㄥ, xiōng ㄒㄩㄥ, xióng ㄒㄩㄥˊ]
U+828E, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) desolate
Tự hình 2
Dị thể 10
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. con sâu lúa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trung-Anh
(2) grasshopper
(3) a cricket
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
qióng ㄑㄩㄥˊ [qiāng ㄑㄧㄤ, qiōng ㄑㄩㄥ]
U+8DEB, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) place name
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0