Có 2 kết quả:
khiên • khản
Tổng nét: 11
Bộ: ngưu 牛 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶一フフ丶丶フノ一一丨
Thương Hiệt: YVBQ (卜女月手)
Unicode: U+727D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Nôm: khiên, khin
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nôm: khiên, khin
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung Sơn hoài cổ - 鐘山懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 - 遊西湖八絕其四 (Cao Bá Quát)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4 - 遊西湖八絕其四 (Cao Bá Quát)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dắt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” 牽牛 dắt bò, “khiên thủ” 牽手 dắt tay.
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” 牽涉 dính líu, “khiên liên” 牽連 liên lụy.
5. (Danh) Họ “Khiên”.
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” 牽涉 dính líu, “khiên liên” 牽連 liên lụy.
5. (Danh) Họ “Khiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay;
② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.