Có 2 kết quả:
nao • nhu
Tổng nét: 12
Bộ: khuyển 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨柔
Nét bút: ノフノフ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: KHNHD (大竹弓竹木)
Unicode: U+7331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: náo ㄋㄠˊ
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō), ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: naau4
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō), ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: naau4
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc họ vượn. § Người Sở gọi là “mộc hầu” 沐猴. Cũng gọi là “nhung” 狨.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài thú như con vượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vượn hay phá phách.
Từ ghép 1