Có 17 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) (onom.) "look!"
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nói nhiều và lộn xộn
3. ồn ào, ầm ĩ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói nhiều và lộn xộn;
③ Ồn ào, ầm ĩ lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to thwart
(3) to yield
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 14
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: “bất phu nạo” 不膚撓 chẳng chùng da, “bách chiết bất nạo” 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Trung-Anh
(2) to thwart
(3) to yield
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 55
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) brisk and nimble
(3) to scratch
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 15
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) human pinworm (Enterobius vermicularis)
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) human pinworm (Enterobius vermicularis)
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 50
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【譊譊】nao nao [náonáo] Tiếng tranh cãi ầm ĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Thông “nạo” 撓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 51
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0