Có 12 kết quả:

呶 nao夒 nao峱 nao怓 nao猱 nao獿 nao硇 nao臑 nao詉 nao譊 nao鐃 nao铙 nao

1/12

nao

U+5476, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng la hét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn ào, rầm rĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rầm rĩ, ầm ĩ. 【呶呶不休】nao nao bất hưu [náonáo bùxiu] (văn) Nói sa sả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ồn ào. Td: Nao nao ( ồn ào không dứt ).

Tự hình 2

Dị thể 2

nao

U+5912, tổng 19 nét, bộ tuy 夊 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ cực lớn, gần giống người.

Tự hình 4

Dị thể 2

nao [nạo]

U+5CF1, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chó — Tên núi, tức Nao sơn, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 2

nao

U+6013, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lộn xộn
2. nói nhiều và lộn xộn
3. ồn ào, ầm ĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lộn xộn;
② Nói nhiều và lộn xộn;
③ Ồn ào, ầm ĩ lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

nao [nhu]

U+7331, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

nao

U+737F, tổng 22 nét, bộ khuyển 犬 (+19 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ cực lớn, gần giống như người. Cũng như chữ Nao 夒.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

nao [lỗ, nạo]

U+7847, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nao sa” 硇砂 (sal ammoniac) khoáng chất, dạng mạt vụn hoặc thể khối trắng vàng, vị mặn, dùng chế thuốc hoặc dùng trong công nghiệp điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Nao sa 硇砂 (salammoniac) một chất đá như vỏ cây sinh ở bên núi lửa, dùng làm thuốc đánh màng mắt, và rất cần dùng về điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trơn láng của đá.

Tự hình 2

Dị thể 15

nao [nhi, nhu, noãn, , nạo, nộn]

U+81D1, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chi trước của súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay, chân đùi của loài thú — Một âm là Nhu. Xem Nhu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

nao

U+8A49, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ồn ào.

Tự hình 1

Dị thể 5

nao

U+8B4A, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu la ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói ồn ào, la hét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kêu la ầm ĩ;
② 【譊譊】nao nao [náonáo] Tiếng tranh cãi ầm ĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh nhau mà nói — Ồn ào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

nao [nạo]

U+9403, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nao bạt to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” 銅鈸 cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” 撓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nao bát to. Xem chữ bạt 鈸. Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo 撓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiêng nhỏ — Quấy rối, làm rối loạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

nao [nạo]

U+94D9, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nao bạt to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐃.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2