Có 1 kết quả:
linh
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩令
Nét bút: 一一丨一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: MGOII (一土人戈戈)
Unicode: U+73B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, leng, liếng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lanh, leng, liếng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh - 冬初玉山譜邀賞菊復於歌舟中玩湖景 (Nguyễn Văn Siêu)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tân thiêm thanh Dương liễu chi - 新添聲楊柳枝 (Ôn Đình Quân)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn đỗ quyên kỳ 1 - 聞杜鵑其一 (Ung Đào)
• Vịnh ba tiêu - 詠芭蕉 (Phạm Thành Đại)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh - 冬初玉山譜邀賞菊復於歌舟中玩湖景 (Nguyễn Văn Siêu)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tân thiêm thanh Dương liễu chi - 新添聲楊柳枝 (Ôn Đình Quân)
• Thạch động thôn vân - 石洞吞雲 (Mạc Thiên Tích)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn đỗ quyên kỳ 1 - 聞杜鵑其一 (Ung Đào)
• Vịnh ba tiêu - 詠芭蕉 (Phạm Thành Đại)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bóng lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Linh lung” 玲瓏: (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” 樓閣玲瓏五雲起, 其中綽約多仙子 (Trường hận ca 長恨歌) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” 玲瓏 tiếng ngọc kêu leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh lung 玲瓏 tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.
Từ điển Trần Văn Chánh
【玲瓏】linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.
② Tinh xảo: 小巧玲瓏 Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: 嬌小玲瓏 Duyên dáng xinh xắn; 八面玲瓏 Khéo léo đủ điều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Linh
Từ ghép 2