Có 60 kết quả:

〇 líng ㄌㄧㄥˊ令 líng ㄌㄧㄥˊ伶 líng ㄌㄧㄥˊ凌 líng ㄌㄧㄥˊ呤 líng ㄌㄧㄥˊ囹 líng ㄌㄧㄥˊ堎 líng ㄌㄧㄥˊ夌 líng ㄌㄧㄥˊ岭 líng ㄌㄧㄥˊ崚 líng ㄌㄧㄥˊ怜 líng ㄌㄧㄥˊ柃 líng ㄌㄧㄥˊ棂 líng ㄌㄧㄥˊ棱 líng ㄌㄧㄥˊ櫺 líng ㄌㄧㄥˊ欞 líng ㄌㄧㄥˊ泠 líng ㄌㄧㄥˊ淩 líng ㄌㄧㄥˊ灳 líng ㄌㄧㄥˊ灵 líng ㄌㄧㄥˊ玲 líng ㄌㄧㄥˊ瓴 líng ㄌㄧㄥˊ睖 líng ㄌㄧㄥˊ磷 líng ㄌㄧㄥˊ稜 líng ㄌㄧㄥˊ笭 líng ㄌㄧㄥˊ綾 líng ㄌㄧㄥˊ绫 líng ㄌㄧㄥˊ羚 líng ㄌㄧㄥˊ翎 líng ㄌㄧㄥˊ聆 líng ㄌㄧㄥˊ舲 líng ㄌㄧㄥˊ苓 líng ㄌㄧㄥˊ菱 líng ㄌㄧㄥˊ蔆 líng ㄌㄧㄥˊ蕶 líng ㄌㄧㄥˊ蛉 líng ㄌㄧㄥˊ詅 líng ㄌㄧㄥˊ軨 líng ㄌㄧㄥˊ輘 líng ㄌㄧㄥˊ酃 líng ㄌㄧㄥˊ醽 líng ㄌㄧㄥˊ釘 líng ㄌㄧㄥˊ鈴 líng ㄌㄧㄥˊ铃 líng ㄌㄧㄥˊ陵 líng ㄌㄧㄥˊ零 líng ㄌㄧㄥˊ霊 líng ㄌㄧㄥˊ霛 líng ㄌㄧㄥˊ霝 líng ㄌㄧㄥˊ靈 líng ㄌㄧㄥˊ鯪 líng ㄌㄧㄥˊ鲮 líng ㄌㄧㄥˊ鴒 líng ㄌㄧㄥˊ鸰 líng ㄌㄧㄥˊ齡 líng ㄌㄧㄥˊ齢 líng ㄌㄧㄥˊ龄 líng ㄌㄧㄥˊ龗 líng ㄌㄧㄥˊ𤅷 líng ㄌㄧㄥˊ

1/60

líng ㄌㄧㄥˊ

U+3007, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Zêrô, số không (0): 401.

Từ điển Trung-Anh

(1) zero
(2) character used in Taiwan as a substitute for a real name (like "X" in English)

Tự hình 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lǐng ㄌㄧㄥˇ, lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+4EE4, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mệnh lệnh. ◎Như: “quân lệnh” mệnh lệnh trong quân đội, “pháp lệnh” chỉ chung mệnh lệnh trong pháp luật.
2. (Danh) Chức quan (thời xưa). ◎Như: “huyện lệnh” quan huyện.
3. (Danh) Trong các trò chơi, điều lệ lập ra phải tuân theo, gọi là “lệnh”. ◎Như: “tửu lệnh” lệnh rượu.
4. (Danh) Thời tiết, mùa. ◎Như: “xuân lệnh” tiết xuân.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “tiểu lệnh” một thể trong từ hoặc khúc .
6. (Danh) Họ “Lệnh”.
7. (Động) Ra lệnh, ban lệnh. ◇Luận Ngữ : “Kì thân chánh, bất lệnh nhi hành, kì thân bất chánh, tuy lệnh bất tòng” , , , (Tử Lộ ) Mình mà chính đáng, (dù) không ra lệnh (dân) cũng theo, mình mà không chính đáng, (tuy) ra lệnh (dân cũng) chẳng theo.
8. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◎Như: “lệnh đức” đức tốt, “lệnh danh” tiếng tăm, “lệnh văn” danh giá.
9. (Tính) Kính từ, tiếng tôn xưng. ◎Như: nói đến anh người khác thì tôn là “lệnh huynh” , nói đến em người khác thì tôn là “lệnh đệ” .
10. Một âm là “linh”. (Động) Khiến, sai sử, làm cho. ◎Như: “linh nhân khởi kính” khiến người nẩy lòng kính, “sử linh” 使 sai khiến. ◇Chiến quốc sách : “Hữu phục ngôn linh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Từ điển Trung-Anh

see [ji2 ling2]

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+4F36, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” phường chèo, “danh linh” đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” .
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Diễn viên (tuồng...): Đào kép hát; Đào kép có tiếng; Cô đào; Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. ;
linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) clever
(2) (old) actor
(3) actress

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+51CC, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xâm phạm
2. tảng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước đóng thành băng.
2. (Danh) Họ “Lăng”.
3. (Động) Lên. ◇Đỗ Phủ : “Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu” , (Vọng Nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.
4. (Động) Cưỡi. § Cũng như “giá” , “thừa” . ◇Tô Thức : “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
5. (Động) Xâm phạm, khinh thường. ◎Như: “lăng nhục” làm nhục. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân bổn xứ thế hào, ỷ thế lăng nhân, bị ngô sát liễu” , , (Đệ nhất hồi) Nhân có đứa thổ hào, ỷ thế hiếp người, bị tôi giết rồi.
6. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” . ◇Nhan Chi Thôi : “Tác phú lăng Khuất Nguyên” (Cổ ý ) Làm phú vượt hơn Khuất Nguyên.
7. (Động) Áp bức, áp đảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lăng, hiếp (đáp): Lăng nhục; Cậy thế hiếp người;
② Gần: Gần sáng;
③ Lên, cao: Lên tận mây xanh; Cao chọc trời;
④ (đph) Băng: Băng dưới sông đều đã tan; Giọt nước thành băng;
⑤ [Líng] (Họ) Lăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Băng giá đống thành đống — Run lên vì lạnh — Xâm phạm vào — Vượt qua — Bốc cao lên — Mạnh mẽ, dữ dội — Dùng như chữ Lăng .

Từ điển Trung-Anh

(1) to approach
(2) to rise high
(3) thick ice
(4) to insult or maltreat

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 10

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+5464, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nói nhỏ nhẹ

Từ điển Trung-Anh

(1) purine (chemistry)
(2) to whisper

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+56F9, tổng 8 nét, bộ wéi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh ngữ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh ngữ” nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên : “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Từ điển Thiều Chửu

① Linh ngữ nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha: Sa vào ngục tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh ngự .

Từ điển Trung-Anh

see [ling2 yu3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+580E, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gò, đống
2. nấm mồ

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) tomb

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+590C, tổng 8 nét, bộ sūi 夊 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt, siêu việt. § Dạng cổ của chữ “lăng” .
2. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Dạng cổ của chữ “lăng” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to dawdle
(2) the name of the father of the Emperor Yao

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+601C, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

líng ㄌㄧㄥˊ

U+67C3, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Eurya japonica

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+68C2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

latticework on a window

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ling2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lēng ㄌㄥ, léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ]

U+68F1, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6AFA, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấn song. ◇Nguyễn Trãi : “Hoa ổ di sàng cận khúc linh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) (Để xem) khóm hoa, dời giường đến gần chấn song hình cong.
2. (Danh) Mái hiên nhà.
3. (Danh) Thuyền lớn có mái lầu, ngày xưa thường dùng làm chiến thuyền. § Phiếm chỉ thủy quân.
4. (Danh) Du thuyền có trang trí mái lầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song cửa sổ (kiểu nhà cũ): Ô cửa sổ;
② Lá tàu (ở đầu cột để đón mái nhà).

Từ điển Trung-Anh

latticework on a window

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6B1E, tổng 28 nét, bộ mù 木 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

líng ㄌㄧㄥˊ [lǐng ㄌㄧㄥˇ]

U+6CE0, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng nước chảy)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, sáng sủa.
2. (Tính) Trong veo (âm thanh). ◇Lục Cơ : “Âm linh linh nhi doanh nhĩ” (Văn phú ) Âm thanh trong vắt đầy tai.
3. (Tính) Êm ả, nhẹ nhàng. ◎Như: “linh phong” gió nhẹ, gió hiu hiu.
4. (Danh) Người diễn kịch, phường chèo. § Thông “linh” .
5. (Động) Hiểu rõ. ◇Hoài Nam Tử : “Thụ giáo nhất ngôn, tinh thần hiểu linh” , (Tu vụ ) Nhận dạy một lời, tinh thần thông hiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh linh tiếng nước chảy ve ve.
② Linh nhiên tiếng gió thoảng qua (thổi vèo).
③ Cùng một nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Êm dịu, nhẹ nhàng: Gió mát;
② (thanh) (Tiếng nước chảy) ve ve;
③ Như (bộ );
④ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nhẹ nhàng phất phơ — Dáng nước trong.

Từ điển Trung-Anh

sound of water flowing

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+6DE9, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua, trải qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” .
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” . ◎Như: “lăng sơn” vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” . ◇Sử Kí : “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” , , (Du hiệp liệt truyện ) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn qua núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [ling2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [huī ㄏㄨㄟ]

U+7073, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+7075, tổng 7 nét, bộ jì 彐 (+4 nét), huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: Khéo tay nhanh trí; Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: Tâm thần; Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: Thần linh; Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: Thuốc hiệu nghiệm; Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: Túc trực bên linh cữu; Dời linh cữu; 滿 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh .

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin

Tự hình 2

Dị thể 22

Từ ghép 139

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+73B2, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Linh lung” : (1) Bóng lộn, long lanh. ◇Nguyễn Trãi : “Linh lung sắc ánh bích lang can” (Đề thạch trúc oa ) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Khéo léo, tinh xảo. ◇Bạch Cư Dị : “Lâu các linh lung ngũ vân khởi, Kì trung xước ước đa tiên tử” , (Trường hận ca ) Nào lầu, nào gác tinh xảo trong năm sắc mây, Có nhiều nàng tiên dáng diệu lả lướt. (3) Thông minh, linh hoạt.
2. (Trạng thanh) “Linh lung” tiếng ngọc kêu leng keng.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

linh lung [línglóng] ① (văn) Tiếng ngọc kêu;
② Tinh xảo: Khéo léo tinh xảo;
③ Xinh xắn, khéo léo: Duyên dáng xinh xắn; Khéo léo đủ điều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Linh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ting-a-ling (in compounds such as or |)
(2) tinkling of gem-pendants

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+74F4, tổng 9 nét, bộ wǎ 瓦 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viên ngói bò
2. lọ đựng nước có quai thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng nước làm bằng đất nung. ◇Hoài Nam Tử : “Kim phù cứu hỏa giả, cấp thủy nhi xu chi, hoặc dĩ úng linh, hoặc dĩ bồn vu” , , , (Tu vụ ) Nay thì những người chữa cháy, múc nước chạy tới đó, kẻ dùng bình vò, kẻ dùng bồn chậu.
2. (Danh) Ngói máng, lòng ngói lợp ngửa lên trên mái nhà, để dẫn nước. Cũng gọi là “ngõa câu” . § Xem thêm: “cao ốc kiến linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngói máng, ngói bò;
② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. [língdí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.

Từ điển Trung-Anh

concave channels of tiling

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lèng ㄌㄥˋ]

U+7756, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, khóe. ◇Thủy hử truyện : “Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất” , , , (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.
2. (Động) Trừng mắt.
3. (Động) Ngày xưa dùng như “lăng” . Ngây, ngẩn, thất thần. ◎Như: “lăng tranh” mắt đờ đẫn, ngẩn người ra. ◇Kiếp dư hôi : “Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng” , (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lín ㄌㄧㄣˊ, lǐn ㄌㄧㄣˇ, lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+78F7, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh : “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ]

U+7A1C, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức : “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 穿 (Diêm quan bộ dịch hí trình ) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” oai nghiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cạnh, góc: Có góc có cạnh; Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem [líng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem [léng].

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7B2D, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh tinh )

Từ điển Trung-Anh

bamboo screen

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7EEB, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa mỏng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: Lụa là gấm vóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) damask
(2) thin silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7F9A, tổng 11 nét, bộ yáng 羊 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh dương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Linh dương” một giống thú hình thể tựa như dê lại như hươu, tính rất thuần, giỏi chạy nhảy, mũi rất thính, sừng dùng nguyên liệu chế thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh dương con linh dương, một giống dê ở rừng, sừng dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Loài) linh dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh dương .

Từ điển Trung-Anh

antelope

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 15

Từ ghép 11

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+7FCE, tổng 11 nét, bộ yǔ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông cánh chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân : “Điệp linh triêu phấn tận” (Xuân nhật dã hành ) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” , “lam linh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: Lông công; Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.

Từ điển Trung-Anh

(1) tail feathers
(2) plume

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8046, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” tôi nghe nói thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: Được nghe lời chỉ bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe thấy — Tuổi tác, năm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hear
(2) to listen
(3) to understand clearly

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8232, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên : “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” (Cửu chương , Thiệp giang ) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.

Từ điển Trung-Anh

small boat with windows

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+82D3, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” : xem “phục” .
2. (Danh) “Trư linh” một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [fúlíng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh .

Từ điển Trung-Anh

(1) fungus
(2) tuber

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+83F1, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây ấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củ ấu. § Mọc ở trong nước nên còn gọi là “thủy lật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Củ ấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Củ ấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây ấu. Củ ấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Trapa natans
(2) water caltrop

Từ điển Trung-Anh

variant of [ling2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8506, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây ấu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “lăng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ lăng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lăng .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ling2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8576, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

withered (plant, herb etc)

Tự hình 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+86C9, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tinh linh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tinh linh” một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh linh một giống như con chuồn chuồn nhưng không bay xa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muỗi: Muỗi tép;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh tinh : Tên một loài chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

sandfly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8A45, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tự khoe hàng tốt để bán

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tự khoe hàng tốt để bán, rao hàng, rao bán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang của cải.

Từ điển Trung-Anh

to sell

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+8EE8, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ)
2. bánh xe ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuông gỗ ở trước, sau hoặc hai bên xe, để ngăn gió bụi. ◇Tống Ngọc : “Ỷ kết linh hề trường thái tức” (Cửu biện ) Dựa sát ngang xe hề thở dài.
2. (Danh) Bánh xe. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ tử hành cận xa, ảo dẫn thủ thượng chi, triển linh tức phát, xa mã điền yết nhi khứ” , , , (Lỗ công nữ ) Cô gái bước tới cạnh xe, bà già đưa tay kéo lên, rồi lăn bánh lên đường, xe ngựa rầm rập phóng đi.
3. (Danh) Vật trang sức trên trục xe.
4. (Danh) Chỉ xe nhỏ.
5. (Danh) § Thông “linh” .
6. (Danh) § Thông “linh” .
7. (Danh) Thuyền nhỏ. § Thông “linh” .
8. (Tính) Nhỏ, vụn. § Thông “linh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khung xe ngựa (khung vuông trong hòm xe, như chấn song cửa sổ);
② Bánh xe (ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chống đỡ thùng xe thời cổ — Cái bánh xe.

Từ điển Trung-Anh

lattice work on front and sides

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [léng ㄌㄥˊ]

U+8F18, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe nghiến qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bánh xe nghiến qua.
2. (Động) Giẫm, đạp, nghiền, chèn ép khinh thường. ◇Hán Thư : “Lăng lịch tông thất, xâm phạm cốt nhục” , (Quán Phu truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Xe nghiến qua.
② Tiếng xe động.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghiến xe qua;
② Tiếng động của xe.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9143, tổng 19 nét, bộ yì 邑 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho
2. huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một cái hồ ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc, nước dùng để ủ rượu nho;
② Tên huyện: Huyện Linh (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, tức Linh huyện, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Hunan

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+91BD, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” . Còn viết là “linh lục” .

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lục một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lục : Tên một thứ rượu cực ngon.

Từ điển Trung-Anh

name of a wine

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [dīng ㄉㄧㄥ, dìng ㄉㄧㄥˋ]

U+91D8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đinh. ◎Như: “thiết đinh” đinh sắt, “loa ti đinh” đinh ốc.
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” , , 便, (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” .
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” đơm khuy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9234, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị : “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” (Trường hận ca ) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: Chuông điện; Chuông xe; Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: Quả tạ;
③ Nụ búp: Nụ bông; Rụng nụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (small) bell
(2) CL:|[zhi1]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+94C3, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuông: Chuông điện; Chuông xe; Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: Quả tạ;
③ Nụ búp: Nụ bông; Rụng nụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (small) bell
(2) CL:|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 36

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9675, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gò, đồi
2. mộ của vua
3. bỏ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất to, gò.
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần gọi mả vua là “sơn” , nhà Hán gọi là “lăng” . ◎Như: “lăng tẩm” . ◇Nguyễn Du : “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” (Cựu Hứa đô ) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ “Lăng”.
4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung : “Tại thượng vị bất lăng hạ” Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎Như: “lăng tiết” vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: “lăng di” tàn nát, “lăng trì” tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy : “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” , Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đống đất to, cái gò.
② Mả vua. Nhà Tần gọi mả vua là sơn . Nhà Hán gọi là lăng .
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung nói Tại thượng vị bất lăng hạ ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di tàn nát, lăng trì tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò lớn, đồi: Nay đồi mai lũng;
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): Lăng vua Tự Đức; Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — Ngôi mộ lớn — Lấn lướt, xúc phạm — Vượt quá. Đi quá — Bốc lên cao — Dùng như chữ Lăng .

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) tomb
(3) hill
(4) mountain

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+96F6, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưa lác đác
2. vụn vặt, lẻ, linh
3. héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh : “Linh vũ kí linh” (Dung phong , Đính chi phương trung ) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh : “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” , (Bân phong , Đông san ) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lác đác, mưa rây.
② Rơi xuống. Như Kinh Thi nói linh vũ kí linh mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
③ Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là linh, thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là linh. Như nhất linh nhị một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ tẻ, lặt vặt: Ăn vặt, quà vặt; Tiêu vặt; Bán lẻ; Đổi nguyên ra lẻ;
② Số lẻ, dôi ra, ngoài: Tuổi tác đã ngoài tám mươi; Hơn bốn mươi người;
③ (Số) lẻ: Một năm lẻ ba ngày; Ba năm lẻ một quý;
④ Số không (0): Số 405; 2-2=0 (hai trừ hai bằng không). Cv. ○;
⑤ Độ 0 trên nhiệt kế: Năm độ trên độ không; Mười độ dưới độ không;
⑥ Rơi rụng, tàn tạ: Rơi rụng; Tàn tạ;
⑦ (văn) Mưa lác đác, mưa rây;
⑧ (văn) Rơi xuống: Mưa lành đã rơi xuống (Thi Kinh);
⑨ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lất phất, mưa nhỏ rơi rớt lại sau cơn mưa lớn — Rơi rụng. Héo rụng — Số thừa, số lẻ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) zero
(2) nought
(3) zero sign
(4) fractional
(5) fragmentary
(6) odd (of numbers)
(7) (placed between two numbers to indicate a smaller quantity followed by a larger one)
(8) fraction
(9) (in mathematics) remainder (after division)
(10) extra
(11) to wither and fall
(12) to wither

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Từ ghép 118

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+970A, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+971B, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ linh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Linh .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[ling2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+971D, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mưa rào
2. rơi xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa (xuống), (trận) mưa rào;
② Rơi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ — Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) drops of rain
(2) to fall in drops

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ [lìng ㄌㄧㄥˋ]

U+9748, tổng 24 nét, bộ yǔ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cô đồng cốt (“nữ vu” ) thờ cúng thần. ◇Khuất Nguyên : “Linh yển kiển hề giảo phục, Phương phỉ phỉ hề mãn đường” , 滿 (Cửu ca , Đông hoàng thái nhất ) Bà đồng cốt cao kiêu hề mặc quần áo đẹp, Hương thơm phức hề khắp nhà.
2. (Danh) Quỷ thần. ◎Như: “bách linh” trăm thần, “sơn linh” thần núi.
3. (Danh) Hồn phách. ◎Như: “linh hồn” hồn phách.
4. (Danh) Tinh thần con người.
5. (Danh) Bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất. ◇Thư Kinh : “Duy nhân, vạn vật chi linh” , (Thái thệ thượng ) Chỉ người là bậc tinh anh trên hết muôn loài.
6. (Danh) Người chết. ◎Như: “thiết linh” đặt bài vị thờ người chết.
7. (Danh) Tiếng gọi tắt của “linh cữu” quan tài. ◎Như: “thủ linh” túc trực bên quan tài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Trân, Vưu Thị tịnh Giả Dung nhưng tại tự trung thủ linh, đẳng quá bách nhật hậu, phương phù cữu hồi tịch” , , (Đệ lục thập tứ hồi) Giả Trân, Vưu thị cùng Giả Dung ở lại chùa túc trực bên quan tài. Qua một trăm ngày mới rước linh cữu về nguyên quán.
8. (Danh) Họ “Linh”.
9. (Động) Hiểu rõ sự lí. ◇Trang Tử : “Đại hoặc giả chung thân bất giải, đại ngu giả chung thân bất linh” , (Thiên địa ) Kẻ mê lớn suốt đời không tỉnh ngộ, hạng đại ngu suốt đời không thông hiểu.
10. (Động) Che chở, giúp đỡ.
11. (Tính) Thần diệu, kì dị. ◎Như: “linh vật” vật thần kì, đồ vật kì diệu.
12. (Tính) Ứng nghiệm. ◎Như: “linh dược” thuốc hiệu nghiệm.
13. (Tính) Nhanh nhẹn, không ngu ngốc xuẩn trệ. ◎Như: “tâm linh thủ xảo” khéo tay nhanh trí.
14. (Tính) Tốt, lành. ◇Phan Nhạc : “Trúc mộc ống ái, linh quả sâm si” , (Nhàn cư phú ) Tre trúc cây cỏ um tùm, trái tốt lành tạp loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: Khéo tay nhanh trí; Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: Tâm thần; Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: Thần linh; Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: Thuốc hiệu nghiệm; Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: Túc trực bên linh cữu; Dời linh cữu; 滿 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) alert
(3) efficacious
(4) effective
(5) to come true
(6) spirit
(7) departed soul
(8) coffin

Tự hình 6

Dị thể 29

Chữ gần giống 4

Từ ghép 138

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9BEA, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lăng, cá đác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lăng, cá đác.
2. (Danh) “Lăng lí” tức là con “xuyên sơn giáp” 穿, con tê tê. § Còn viết là “long lí” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.

Từ điển Trung-Anh

mud carp (Cirrhina molitorella)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9CAE, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lăng, cá đác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

mud carp (Cirrhina molitorella)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 6

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9D12, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tích linh” : xem “tích” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem [jílíng].

Từ điển Trung-Anh

(1) wagtail
(2) lark

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9E30, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tích linh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim chìa vôi. Xem [jílíng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) wagtail
(2) lark

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 9

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F61, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuổi. ◎Như: “cao linh” nhiều tuổi.
2. (Danh) Số năm. ◎Như: “công linh” số năm làm việc, “quân linh” số năm ở trong quân đội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: Trẻ em đến tuổi đi học; Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): Tuổi thợ; Tuổi đoàn; Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trung-Anh

(1) age
(2) length of experience, membership etc

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F62, tổng 17 nét, bộ chǐ 齒 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F84, tổng 13 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các lứa) tuổi: Trẻ em đến tuổi đi học; Tuổi già;
② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng): Tuổi thợ; Tuổi đoàn; Niên hạn của cái lò.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) age
(2) length of experience, membership etc

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 36

Bình luận 0

líng ㄌㄧㄥˊ

U+9F97, tổng 33 nét, bộ lóng 龍 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0