Có 2 kết quả:
ngốc • thốc
Tổng nét: 7
Bộ: hoà 禾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱禾儿
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ
Thương Hiệt: HDHU (竹木竹山)
Unicode: U+79BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tū ㄊㄨ
Âm Nôm: sốc, thóc, thốc, trọc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ちび.る (chibi.ru), かむろ (kamuro), は.げる (ha.geru), はげ (hage)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: tuk1
Âm Nôm: sốc, thóc, thốc, trọc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ちび.る (chibi.ru), かむろ (kamuro), は.げる (ha.geru), はげ (hage)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: tuk1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Triều Thuyết Chi)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (I) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca - 題壁上韋偃畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (I) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca - 題壁上韋偃畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt
2. cùn, cụt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿頭 đầu hói, “ngốc san” 禿山 núi trọc, “ngốc thụ” 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.
Từ điển Thiều Chửu
① Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿筆 cái bút cùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói: 禿頭 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu; 禿山Núi trọc; 光禿 Trọc nhẵn;
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu hói ( sói ), không có tóc — Rụng hết. Trơ trụi.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt
2. cùn, cụt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿頭 đầu hói, “ngốc san” 禿山 núi trọc, “ngốc thụ” 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.