Có 8 kết quả:

凸 tū ㄊㄨ湥 tū ㄊㄨ痜 tū ㄊㄨ禿 tū ㄊㄨ秃 tū ㄊㄨ突 tū ㄊㄨ葖 tū ㄊㄨ鋵 tū ㄊㄨ

1/8

ㄊㄨ

U+51F8, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

lồi, nhô ra, gồ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lồi, gồ. Đối lại với “ao” 凹. ◎Như: “đột nhãn” 凸眼 mắt lồi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lồi, gồ (trái với 凹 [ao]): 凸面 (toán) Mặt lồi; 凸出 Gồ lên, lồi lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồi lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stick out
(2) protruding
(3) convex
(4) male (connector etc)
(5) Taiwan pr. [tu2]

Tự hình 2

Từ ghép 57

ㄊㄨ

U+6E65, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng nước chảy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

ㄊㄨ

U+75DC, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 禿|秃[tu1]
(2) bald

Tự hình 1

ㄊㄨ

U+79BF, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿頭 đầu hói, “ngốc san” 禿山 núi trọc, “ngốc thụ” 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.

Từ điển Thiều Chửu

① Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿筆 cái bút cùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói: 禿頭 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu; 禿山Núi trọc; 光禿 Trọc nhẵn;
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu hói ( sói ), không có tóc — Rụng hết. Trơ trụi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bald
(2) blunt

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 14

ㄊㄨ

U+79C3, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禿.

Từ điển Trung-Anh

(1) bald
(2) blunt

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

ㄊㄨ [ㄊㄨˊ]

U+7A81, tổng 9 nét, bộ xué 穴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phá tung
2. đột ngột, bỗng nhiên
3. ống khói

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh 易經: “Đột như kì lai” 突如其來 (Li quái 離卦) Thốt nhiên mà đến.
2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: “xung đột” 衝突 chống cự nhau, “đường đột” 唐突 xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiêu đột Trần thành” 宵突陳城 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: “đột ngột” 突杌 cao vút, “kì phong đột khởi” 奇峰突起 núi non cao ngất, “đột hắc” 突黑 màu đen thẫm.
5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai 突如其來.
② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
④ Ðào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng: 突變 Thay đổi bất ngờ.【突然】 đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên: 剛下車,天突然下起雨來 Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa; 突然停止 Đột ngột đình chỉ;
② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật;
③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất;
④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột;
⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra;
⑥ (văn) Đào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Nhô ra — Đâm thủng. Chẳng hạn cầm kim mà khâu cũng gọi là Đột — Đụng chạm mạnh — Cái ống thông khói ở bếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Gia 家. Một âm là Đột. Xem Đột.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dash
(2) to move forward quickly
(3) to bulge
(4) to protrude
(5) to break through
(6) to rush out
(7) sudden
(8) Taiwan pr. [tu2]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 106

ㄊㄨ [ㄊㄨˊ]

U+8456, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đột 蓇葖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: xem “cốt” 蓇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt đột 蓇葖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蓇葖 [gutu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi cây củ cải.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄊㄨ

U+92F5, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố tuli, Tu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 銩 [diu].

Tự hình 1