Có 1 kết quả:

châm
Âm Hán Việt: châm
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: HIHR (竹戈竹口)
Unicode: U+7BB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: châm, dăm, giăm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), はり (hari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zam1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

1/1

châm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khuyên răn
2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thể văn, viết để khuyên răn.
2. (Danh) Kim dùng để châm cứu (đông y).
3. (Danh) Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm” 箴.
4. (Động) Khuyên răn. ◇Tả truyện 左傳: “Châm chi viết, dân sanh tại cần” 箴之曰, 民生在勤 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針.
② Khuyên răn.
③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 針 [zhen] nghĩa ①;
② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn;
③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm;
④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi kim để khâu quần áo — Khuyên răn.

Từ ghép 5