Có 1 kết quả:
thánh
Tổng nét: 13
Bộ: nhĩ 耳 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿱𦔻王
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: SRHG (尸口竹土)
Unicode: U+8056
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひじり (hijiri)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing3
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひじり (hijiri)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing3
Tự hình 5
Dị thể 21
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Shigeno no Sadanushi)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Shigeno no Sadanushi)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: “siêu phàm nhập thánh” 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” 固天縱之將聖, 又多能也 (Tử Hãn 子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” 聖人, “thần thánh” 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” 聖人, “thần thánh” 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Thánh, tu dưỡng nhân cách tới cõi cùng cực gọi là thánh, như siêu phàm nhập thánh 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào cõi thánh. Phàm cái gì mà tới tột bực đều gọi là thánh, như thi thánh 詩聖 thánh thơ.
③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
③ Lời nói tôn kính nhất, như lời dụ của vua gọi là thánh dụ 聖諭, thánh huấn 聖訓, v.v.
④ Sáng suốt, cái gì cũng biết tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): 聖人 Bậc thánh, thánh nhân; 聖賢 Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ ghép 29
á thánh 亞聖 • chí thánh 至聖 • đại thánh 大聖 • hiển thánh 顯聖 • khổng thánh 孔聖 • lê thánh tông 黎聖宗 • thánh bỉ đắc bảo 聖彼得堡 • thánh chỉ 聖㫖 • thánh chúa 聖主 • thánh cung 聖宮 • thánh đản 聖誕 • thánh đản tiết 聖誕節 • thánh đế 聖帝 • thánh địa 聖地 • thánh giá 聖架 • thánh hiền 聖賢 • thánh hoàng 聖皇 • thánh kinh 聖經 • thánh mẫu 聖母 • thánh miếu 聖廟 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄 • thánh nhân 聖人 • thánh quân 聖君 • thánh thể 聖體 • thánh thượng 聖上 • thần thánh 神聖 • tiên thánh 先聖 • triều thánh 朝聖 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文