Có 1 kết quả:
bao
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹包
Nét bút: 一丨丨ノフフ一フ
Thương Hiệt: TPRU (廿心口山)
Unicode: U+82DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Thần phong 3 - 晨風 3 (Khổng Tử)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
2. đài hoa
3. bụi cỏ
2. đài hoa
3. bụi cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài hoa: 含苞未放 Hoa còn ngậm nụ;
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.
Từ ghép 2