Có 1 kết quả:
bao
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹包
Nét bút: 一丨丨ノフフ一フ
Thương Hiệt: TPRU (廿心口山)
Unicode: U+82DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo, biāo, páo
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Âm Nôm: bào, vầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つと (tsuto)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Thần phong 2 - 晨風 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 1 - 鴇羽 1 (Khổng Tử)
• Bảo vũ 2 - 鴇羽 2 (Khổng Tử)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Thần phong 2 - 晨風 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 4 - 四牡 4 (Khổng Tử)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
2. đài hoa
3. bụi cỏ
2. đài hoa
3. bụi cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài hoa: 含苞未放 Hoa còn ngậm nụ;
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.
Từ ghép 2