Có 12 kết quả:

勹 bao包 bao庖 bao枹 bao煲 bao笣 bao苞 bao苴 bao褒 bao襃 bao齙 bao龅 bao

1/12

bao

U+52F9, tổng 2 nét, bộ bao 勹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ bao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “bao” 勹. § Ngày xưa dùng như “bao” 包.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bao, bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc ngoài. Bọc lấy — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

bao

U+5305, tổng 5 nét, bộ bao 勹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bao, túi, gói
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bọc, gói. ◎Như: “bao thư” 包書 gói sách, “bao trang” 包裝 đóng gói.
2. (Động) Chứa, đựng. ◎Như: “bao dong” 包容 chứa đựng, “bao hàm” 包含 hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như: “bao quát” 包括 tổng quát, “bao la vạn tượng” 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu” 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như: “nhất thủ bao biện” 一手包辦.
6. (Động) Khoán, thầu. ◎Như: “bao lãm” 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như: “bao xa” 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục 周而復: “Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích” 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ 第四部四四).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎Như: “bao vi” 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, “bao tiễu” 包剿 bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: “bao nhĩ mãn ý” 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎Như: “thư bao” 書包 cặp sách, “bì bao” 皮包 ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như: “Mông Cổ bao” 蒙古包.
12. (Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm” 擗包欲咀牙全動, 舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử 李廷老祠部寄柑子).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎Như: “nùng bao” 膿包 bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎Như: “ngưu nhục bao” 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: “nhất bao đường quả” 一包糖果.
16. (Danh) Họ “Bao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
② Cái bao, để bọc đồ.
③ Bao dong.
④ Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gói, bọc, đùm: 把書包起來 Bọc sách; 包餃子 Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp);
② Buộc, băng bó: 把傷口包扎起來 Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: 一包香煙 Một gói thuốc lá; 兩包大米 Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: 書包 Cặp sách; 皮包 Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: 肉包兒 Bánh bao nhân thịt; 糖包子 Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: 頭上起個大包 Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: 無所不包 Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: 包車 Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: 打包 票 Làm giấy cam đoan; 包他完成任務 Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc lại. Gói lại — Chứa đựng. Gồm chứa — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao [phu, phù]

U+67B9, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” 枹鼓不鳴 (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh 枹鼓不鳴. Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây bao (thường dùng làm củi đốt).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao [bảo]

U+7172, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nồi
2. nấu nướng, thổi

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi: 瓦煲 Nồi đất;
② Nấu, thổi: 煲粥 Nấu cháo; 煲飯 Thổi cơm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bao

U+7B23, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống tre, măng nó mọc mùa đông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bao

U+82DE, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
2. đài hoa
3. bụi cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài hoa: 含苞未放 Hoa còn ngậm nụ;
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: 竹苞松茂 Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao [thư, thỏ, tra, trư, trạ, , ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao [bầu]

U+8912, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bao 襃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao [bầu, bậu]

U+8943, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “bao” 褒.

Từ điển Thiều Chửu

① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bao 褒 — Một âm khác là Bầu.

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bao

U+9F59, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng vẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

【齙牙】bao nha [baoyá] Răng vẩu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

bao

U+9F85, tổng 13 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng vẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

【齙牙】bao nha [baoyá] Răng vẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齙

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0