Có 44 kết quả:

僄 biāo ㄅㄧㄠ儦 biāo ㄅㄧㄠ剽 biāo ㄅㄧㄠ嫖 biāo ㄅㄧㄠ彪 biāo ㄅㄧㄠ摽 biāo ㄅㄧㄠ杓 biāo ㄅㄧㄠ标 biāo ㄅㄧㄠ標 biāo ㄅㄧㄠ滮 biāo ㄅㄧㄠ漂 biāo ㄅㄧㄠ瀌 biāo ㄅㄧㄠ灬 biāo ㄅㄧㄠ焱 biāo ㄅㄧㄠ熛 biāo ㄅㄧㄠ猋 biāo ㄅㄧㄠ瘭 biāo ㄅㄧㄠ穮 biāo ㄅㄧㄠ脿 biāo ㄅㄧㄠ膔 biāo ㄅㄧㄠ膘 biāo ㄅㄧㄠ臕 biāo ㄅㄧㄠ苞 biāo ㄅㄧㄠ藨 biāo ㄅㄧㄠ鏖 biāo ㄅㄧㄠ鏢 biāo ㄅㄧㄠ鑣 biāo ㄅㄧㄠ镖 biāo ㄅㄧㄠ镳 biāo ㄅㄧㄠ颩 biāo ㄅㄧㄠ颮 biāo ㄅㄧㄠ飆 biāo ㄅㄧㄠ飇 biāo ㄅㄧㄠ飈 biāo ㄅㄧㄠ飑 biāo ㄅㄧㄠ飙 biāo ㄅㄧㄠ飚 biāo ㄅㄧㄠ驃 biāo ㄅㄧㄠ驫 biāo ㄅㄧㄠ骉 biāo ㄅㄧㄠ骠 biāo ㄅㄧㄠ髟 biāo ㄅㄧㄠ麃 biāo ㄅㄧㄠ麅 biāo ㄅㄧㄠ

1/44

biāo ㄅㄧㄠ [piào ㄆㄧㄠˋ]

U+50C4, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân thể tráng kiện
2. dáng vẻ tươi tắn

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Thân thể tráng kiện;
② Dáng vẻ tươi tắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng — Mau lẹ.

Tự hình 2

Dị thể 5

biāo ㄅㄧㄠ

U+5126, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

walking to and fro

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp bóc.
2. (Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎Như: “phiếu thiết” 剽竊 lấy cắp.
3. (Động) Diệt hết. ◎Như: “phiếu phỉ hữu công” 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
4. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Từ Kha 徐珂: “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
5. (Tính) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇Tào Thực 曹植: “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
6. (Tính) Khinh bạc.
7. Một âm là “phiểu”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “phiểu bản” 剽本 ngọn và gốc.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ [piāo ㄆㄧㄠ, piáo ㄆㄧㄠˊ, piào ㄆㄧㄠˋ]

U+5AD6, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng.
2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+5F6A, tổng 11 nét, bộ shān 彡 (+8 nét), hū 虍 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vằn con hổ
2. con hổ con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vằn con hổ.
2. (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín 庾信: “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” 熊彪顧盼, 魚龍起伏 (Khô thụ phú 枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
3. (Danh) Họ “Bưu”.
4. (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng 揚雄: “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
5. (Động) Thông hiểu.
6. (Tính) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: “bưu hình đại hán” 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vằn con hổ. Văn vẻ.
② Con hổ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vằn con hổ. (Ngr) Văn vẻ;
② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ: 彪形大漢 Người vạm vỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vằn lông con cọp — Đẹp đẽ rực rỡ — Con cọp con. Cọp nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) tiger stripes
(2) tiger cub
(3) (old) classifier for troops

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 16

biāo ㄅㄧㄠ [biào ㄅㄧㄠˋ, pāo ㄆㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+647D, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẫy gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện 左傳: “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Phiếu nghịch tử đầu” 摽逆子頭 (Ngũ viên xuy tiêu 伍員吹簫) Đánh vào đầu nghịch tử.
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ “Phiếu hữu mai” 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎Như: “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là “phiêu”. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại” 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh.
② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vẫy (ra hiệu cho ai đi ra): 摽使者出諸大門之外 Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái;
② (Xa) tít mù khơi, cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Ghì chặt;
② (văn) Đánh;
③ (văn) Rụng: 摽有梅 Quả mai rụng (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nêu lên (như 標, bộ 木);
② Vứt đi, bỏ đi;
③ Lưỡi bén của gươm: 標末 Cạnh sắc của gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên cao — Giơ tay vẫy, ngoắc — Hao tốn. Tổn hại — Mũi dao — Một âm là Phiếu. Xem vần Phiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đánh — Rơi. Rụng. Như chữ Phiếu

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to wave away
(2) to discard

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

biāo ㄅㄧㄠ [sháo ㄕㄠˊ, shuó ㄕㄨㄛˊ]

U+6753, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuôi sao Bắc Đẩu
2. gạt ra, lôi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi sao Bắc Đẩu. § Bắc Đẩu gồm bảy ngôi sao, ngôi thứ nhất tới ngôi thứ tư gọi là “khôi” 魁, ngôi thứ năm tới ngôi thứ bảy gọi là “tiêu” 杓.
2. (Danh) Chuôi, cán.
3. (Động) Gạt ra, kéo ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khổng Tử kính tiêu quốc môn chi quan” 孔子勁杓國門之關 (Đạo ứng 道應) Khổng Tử gạt mạnh cửa quan.
4. (Động) Đánh, kích.
5. Một âm là “thược”. (Danh) Cái môi, cái thìa. § Cũng như “thược” 勺. ◇Lí Khang 李康: “Tắc chấp thược nhi ẩm hà giả, bất quá mãn phúc” 則執杓而飲河者, 不過滿腹 (Vận mệnh luận 運命論) Thì cầm môi uống nước sông, chẳng qua đầy bụng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi sao bắc đẩu.
② Gạt ra, kéo ra.
③ Trói buộc.
④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thìa, cái môi (muôi): 鐵杓 Môi sắt;
② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem 杓 [biao].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi sao Bắc Đẩu;
② Gạt ra, kéo ra;
③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chung nhỏ để uống rượu — Một âm khác là thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuôi gáo múc nước thời xưa — Tên của ngôi sao, chuôi sao Bắc đẩu — Đánh đập — Một âm khác là Chước. Xem Chước.

Từ điển Trung-Anh

(star)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

biāo ㄅㄧㄠ

U+6807, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngọn nguồn
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 標.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc;
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 標

Từ điển Trung-Anh

(1) mark
(2) sign
(3) label
(4) to mark with a symbol, label, lettering etc
(5) to bear (a brand name, registration number etc)
(6) prize
(7) award
(8) bid
(9) target
(10) quota
(11) (old) the topmost branches of a tree
(12) visible symptom
(13) classifier for military units

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 188

biāo ㄅㄧㄠ

U+6A19, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngọn nguồn
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. § Đối lại với “bản” 本. ◎Như: “tiêu bản” 標本 ngọn và gốc.
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: “trị tiêu bất như trị bổn” 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng “tiêu” cho người ấy. ◎Như: “đoạt tiêu” 奪標 đoạt giải, “cẩm tiêu” 錦標 giải thưởng, “đầu tiêu” 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: “lộ tiêu” 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, “thương tiêu” 商標 nhãn hiệu, “tiêu đề” 標題 nhan đề, “thử tiêu” 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: “đầu tiêu” 投標 đấu giá, “khai tiêu” 開標 mở thầu, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎Như: “bảo tiêu” 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba “doanh” 營 gọi là một “tiêu” 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: “hỏa long tiêu” 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: “tiêu xí” 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, “tiêu minh” 標明 ghi rõ, “tiêu giá” 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “cao tự tiêu thụ” 高自標樹 tự cho mình là khác người, “tiêu bảng” 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là “phiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc;
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.

Từ điển Trung-Anh

(1) mark
(2) sign
(3) label
(4) to mark with a symbol, label, lettering etc
(5) to bear (a brand name, registration number etc)
(6) prize
(7) award
(8) bid
(9) target
(10) quota
(11) (old) the topmost branches of a tree
(12) visible symptom
(13) classifier for military units

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 190

biāo ㄅㄧㄠ

U+6EEE, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

flowing of water

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ [piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ, piào ㄆㄧㄠˋ]

U+6F02, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

biāo ㄅㄧㄠ

U+700C, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Tiêu tiêu” 瀌瀌 tuyết rơi rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Vú tuyết tiêu tiêu” 雨雪瀌瀌 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Mưa tuyết rơi quá nhiều.

Từ điển Trung-Anh

copious (of rain or snow)

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

biāo ㄅㄧㄠ [hǒu ㄏㄡˇ, huǒ ㄏㄨㄛˇ]

U+706C, tổng 4 nét, bộ huǒ 火 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “hỏa” 火.

Tự hình 2

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ [yàn ㄧㄢˋ, ㄧˋ]

U+7131, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tia lửa, ánh lửa tóe hoa cải.

Tự hình 3

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+719B, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa bắn tung toé
2. gió bão lớn
3. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa, ánh lửa. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ chi sĩ vân hợp vụ tập, ngư lân tạp đạp, tiêu chí phong khởi” 天下之士雲合霧集, 魚鱗雜遝, 熛至風起 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Kẻ sĩ trong thiên hạ như mây họp, sương mù tụ lại, chen chúc lẫn lộn như vảy cá, như lửa bốc, như gió nổi.
2. (Tính) Nhanh, tấn tốc. ◎Như: “tiêu phong” 熛風 gió thổi nhanh.
3. (Phó) Đột nhiên, hốt nhiên. ◎Như: “tiêu khởi” 熛起 đột khởi.

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze
(2) flame flaring

Tự hình 2

Dị thể 7

biāo ㄅㄧㄠ

U+730B, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dạng chó chạy nhanh.
2. (Phó) Nhanh chóng. ◇Tục Hán Thư 續漢書: “Tịnh lực tiêu phát, hào hô thanh động thiên địa” 并力猋發, 號呼聲動天地 (Thiên văn chí thượng 天文志上) Toàn lực tiến công mau lẹ, tiếng gào thét rúng động trời đất.
3. (Danh) Gió mạnh dữ. Cũng như “tiêu” 飆. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêu phong bạo vũ tổng chí, lê dửu bồng hao tịnh hưng” 猋風暴雨總至, 藜莠蓬蒿並興 (Nguyệt lệnh 月令) Gió bão mưa mạnh cùng đến, cỏ lê, vực, bồng, hao đồng loạt mọc um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhanh chóng;
② Như 飆 (bộ 風).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy nhanh — Gió lốc.

Từ điển Trung-Anh

whirlwind

Tự hình 3

Dị thể 3

biāo ㄅㄧㄠ [piào ㄆㄧㄠˋ]

U+762D, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiếu thư 瘭疽)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiêu thư” 瘭疽 bệnh hà, một thứ bệnh ung nhọt, thường phát sinh ở đầu ngón tay ngón chân, mới đầu có mụt đỏ, dần dần hóa đen, rất đau nhức, để lâu sẽ làm thối nát gân cốt. § Cũng gọi là “hà nhãn” 蝦眼.

Từ điển Trung-Anh

whitlow

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+7A6E, tổng 20 nét, bộ hé 禾 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 2

Dị thể 2

biāo ㄅㄧㄠ

U+813F, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 膘[biao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ [ㄌㄨˋ]

U+8194, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 膘[biao1]

Tự hình 1

biāo ㄅㄧㄠ [piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+8198, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

béo (dùng cho động vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, ngựa béo gọi là phiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỡ, béo, mập mập: 馬上了膘 Ngựa đã béo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thịt béo ở nách loài trâu bò — Ngày nay còn chỉ con ngựa béo.

Từ điển Trung-Anh

fat of a stock animal

Từ điển Trung-Anh

variant of 膘[biao1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

biāo ㄅㄧㄠ [piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+81D5, tổng 19 nét, bộ ròu 肉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

béo (dùng cho động vật)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phiêu” 膘.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ phiêu 膘.

Từ điển Thiều Chửu

Như 膘

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt mập mạp.

Từ điển Trung-Anh

variant of 膘[biao1]

Tự hình 1

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ [bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+82DE, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” 含苞未放 hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” 蓆草.
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” 包.
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc sum suê.

Tự hình 2

Dị thể 2

biāo ㄅㄧㄠ [pāo ㄆㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+85E8, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thực vật, một giống “thảo môi” 草莓, trái đỏ như anh đào.
2. (Động) Trừ cỏ. § Thông “biều” 麃.

Từ điển Trung-Anh

kind of raspberry

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

biāo ㄅㄧㄠ [áo ㄚㄛˊ]

U+93D6, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau quyết liệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tam Giang thủy chiến, Xích Bích ao binh” 三江水戰, 赤壁鏖兵 (Đệ ngũ thập hồi) Thủy chiến ở Tam Giang, đánh nhau dữ dội ở Xích Bích.
2. (Động) Làm huyên náo, rầm rĩ. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Thị thanh ao ngọ chẩm” 市聲鏖午枕 (Bình Âm Trương Trừng cư sĩ ẩn xứ 平陰張澄居士隱處) Tiếng chợ búa huyên náo giấc ngủ trưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

biāo ㄅㄧㄠ

U+93E2, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lao, cái lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng. ◎Như: “phi phiêu” 飛鏢 mũi phi tiêu, “độc phiêu” 毒鏢 phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú: “phi phiêu” 飛鏢 cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay.
2. (Danh) Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. ◎Như: “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢.
3. (Danh) “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.
4. § Còn đọc là “tiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây lao: 飛鏢 Phi tiêu; 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống.

Từ điển Trung-Anh

(1) throwing weapon
(2) dart
(3) goods sent under the protection of an armed escort

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

biāo ㄅㄧㄠ

U+9463, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vòng sắt buộc miệng ngựa. § “Hàm” 銜 đặt trong miệng ngựa, “tiêu” 鑣 đặt bên miệng ngựa.
2. (Danh) Yên cưỡi ngựa, yên ngồi.
3. (Danh) Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. § Thông “tiêu” 鏢. ◎Như: “phi tiêu” 飛鑣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiết ngựa: 分道揚鑣 Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi;
② Như 鏢 [biao].

Từ điển Trung-Anh

(1) horsebit
(2) variant of 鏢|镖[biao1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

biāo ㄅㄧㄠ

U+9556, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lao, cái lao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây lao: 飛鏢 Phi tiêu; 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏢

Từ điển Trung-Anh

(1) throwing weapon
(2) dart
(3) goods sent under the protection of an armed escort

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

biāo ㄅㄧㄠ

U+9573, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiết ngựa: 分道揚鑣 Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi;
② Như 鏢 [biao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑣

Từ điển Trung-Anh

(1) horsebit
(2) variant of 鏢|镖[biao1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

biāo ㄅㄧㄠ [diū ㄉㄧㄡ]

U+98A9, tổng 12 nét, bộ fēng 風 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 21

biāo ㄅㄧㄠ

U+98AE, tổng 14 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

whirlwind

Tự hình 2

Dị thể 3

biāo ㄅㄧㄠ

U+98C6, tổng 21 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gió táp, gió giật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mạnh dữ, bão. ◎Như: “cuồng tiêu” 狂飆 giông tố, bão táp.
2. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình” 是夕涼飆起, 閒境入幽情 (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc 立秋夕有懷夢得) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
3. (Động) Hành động mạnh mẽ, vũ bão. ◎Như: “tiêu xa” 飆車 phóng xe như bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈.

Từ điển Trung-Anh

(1) whirlwind
(2) violent wind

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 9

biāo ㄅㄧㄠ

U+98C7, tổng 21 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “tiêu” 飆.

Tự hình 1

Dị thể 3

biāo ㄅㄧㄠ [biǎo ㄅㄧㄠˇ]

U+98C8, tổng 21 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mạnh, bạo phong. § Cũng như 飆. ◇Bích Nham Lục 碧巖錄: “Nhất thinh lôi chấn thanh biểu khởi” 一聲雷震清飈起 (Đại 48, 185 thượng 大四八, 一八五上) Một tiếng sấm vang gió (mạnh) mát nổi.

Từ điển Trung-Anh

variant of 飆|飙[biao1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+98D1, tổng 9 nét, bộ fēng 風 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

whirlwind

Tự hình 2

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+98D9, tổng 16 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gió táp, gió giật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão: 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飆

Từ điển Trung-Anh

(1) whirlwind
(2) violent wind

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 9

biāo ㄅㄧㄠ [biǎo ㄅㄧㄠˇ]

U+98DA, tổng 16 nét, bộ fēng 風 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飈.

Từ điển Trung-Anh

variant of 飆|飙[biao1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ [piào ㄆㄧㄠˋ]

U+9A43, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như: “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
3. (Tính) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ

U+9A6B, tổng 30 nét, bộ mǎ 馬 (+20 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

a horde of horses

Tự hình 3

Dị thể 3

biāo ㄅㄧㄠ

U+9A89, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

a horde of horses

Tự hình 1

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ [piào ㄆㄧㄠˋ]

U+9AA0, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驃.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

biāo ㄅㄧㄠ [piào ㄆㄧㄠˋ, shān ㄕㄢ]

U+9ADF, tổng 10 nét, bộ biāo 髟 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tóc dài lượt thượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tóc dài lượt thượt. § Cũng đọc là “bưu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc dài lượt thượt. Cũng đọc là chư bưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc dài lượt thượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp cỏ phủ mái nhà — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc dài — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiêu — Một âm là Sam. Xem Sam.

Từ điển Trung-Anh

(1) hair
(2) shaggy

Tự hình 4

biāo ㄅㄧㄠ [páo ㄆㄠˊ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+9E83, tổng 15 nét, bộ lù 鹿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cỏ úa

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 2

Dị thể 1

biāo ㄅㄧㄠ [páo ㄆㄠˊ]

U+9E85, tổng 16 nét, bộ lù 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài thú thuộc về giống nai, da thuộc lấy làm dụng cụ, thịt ăn ngon. § Tục gọi là “bào tử” 麅子.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2