Có 1 kết quả:

nghê
Âm Hán Việt: nghê
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: LIHXU (中戈竹重山)
Unicode: U+873A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄋㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ゲツ (getsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): つくつくぼうし (tsukutsukubōshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nghê

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều màu
2. cầu vồng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “nghê” 霓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nghê 霓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霓 (bộ 雨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ve sầu.