Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BKOG (月大人土)
Unicode: U+96DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧ
Âm Nôm: ke,
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): にわとり (niwatori), とり (tori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gai1

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con gà. ◎Như: “mẫu kê” gà mái. ◇Nguyễn Du : “Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân” , (Vương Thị tượng ) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.
2. (Danh) § Xem “kê gian” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con gà.
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian . Nguyễn Du : Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân (Vương Thị tượng ) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) gà: Gà mái; Gà gô; Gà tây;
kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà. Hàn Thi Ngoại Truyện: Gà có 5 đức tính: Có ăn thì gọi nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng gọi là tín, chân có cựa sắt là võ, đầu có mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn gồm đủ ( lục súc tranh công ).

Từ ghép 32