Có 3 kết quả:
cổ • giá • giả
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱覀貝
Nét bút: 一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MWBUC (一田月山金)
Unicode: U+8CC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǔ ㄍㄨˇ, jiǎ ㄐㄧㄚˇ, jià ㄐㄧㄚˋ
Âm Nôm: cổ, giá, giớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.い (akina.i), あきな.う (akina.u), う.る (u.ru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 가, 고
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Âm Nôm: cổ, giá, giớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.い (akina.i), あきな.う (akina.u), う.る (u.ru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 가, 고
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 1 - 朱坡絕句其一 (Đỗ Mục)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tiền Đường hồ xuân hành - 錢唐湖春行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 5 - 春日江村其五 (Đỗ Phủ)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 1 - 朱坡絕句其一 (Đỗ Mục)
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tiền Đường hồ xuân hành - 錢唐湖春行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 5 - 春日江村其五 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa hàng buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà buôn, thương nhân;
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buôn bán — Bán ra — Một âm khác là Giả — Cũng còn dùng như chữ Giá 價.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 價 (bộ 亻). Xem 賈 [gư], [jiă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng dùng như chữ Giá 價.
phồn thể
Từ điển phổ thông
giả, không thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Cổ. Xem Cổ.