Có 52 kết quả:

估 gǔ ㄍㄨˇ古 gǔ ㄍㄨˇ嘏 gǔ ㄍㄨˇ扢 gǔ ㄍㄨˇ搰 gǔ ㄍㄨˇ故 gǔ ㄍㄨˇ榖 gǔ ㄍㄨˇ榾 gǔ ㄍㄨˇ毂 gǔ ㄍㄨˇ汨 gǔ ㄍㄨˇ汩 gǔ ㄍㄨˇ沽 gǔ ㄍㄨˇ淈 gǔ ㄍㄨˇ滑 gǔ ㄍㄨˇ濲 gǔ ㄍㄨˇ瀔 gǔ ㄍㄨˇ牯 gǔ ㄍㄨˇ皷 gǔ ㄍㄨˇ皼 gǔ ㄍㄨˇ盬 gǔ ㄍㄨˇ瞽 gǔ ㄍㄨˇ穀 gǔ ㄍㄨˇ罟 gǔ ㄍㄨˇ羖 gǔ ㄍㄨˇ股 gǔ ㄍㄨˇ臌 gǔ ㄍㄨˇ苦 gǔ ㄍㄨˇ蓇 gǔ ㄍㄨˇ蛄 gǔ ㄍㄨˇ蛊 gǔ ㄍㄨˇ蛌 gǔ ㄍㄨˇ蠱 gǔ ㄍㄨˇ角 gǔ ㄍㄨˇ詁 gǔ ㄍㄨˇ诂 gǔ ㄍㄨˇ谷 gǔ ㄍㄨˇ賈 gǔ ㄍㄨˇ贾 gǔ ㄍㄨˇ轂 gǔ ㄍㄨˇ鈷 gǔ ㄍㄨˇ钴 gǔ ㄍㄨˇ離 gǔ ㄍㄨˇ餶 gǔ ㄍㄨˇ馉 gǔ ㄍㄨˇ骨 gǔ ㄍㄨˇ骰 gǔ ㄍㄨˇ鵠 gǔ ㄍㄨˇ鶻 gǔ ㄍㄨˇ鹄 gǔ ㄍㄨˇ鹘 gǔ ㄍㄨˇ鼓 gǔ ㄍㄨˇ鼔 gǔ ㄍㄨˇ

1/52

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ, ㄍㄨˋ]

U+4F30, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh giá, ước tính. ◎Như: “cổ giá” đánh giá.
2. (Động) § Xem “cổ y” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+53E4, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cũ, xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa. Đối lại với “kim” ngày nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” từ xưa tới nay. ◇Lí Hạ : “Kim cổ hà xứ tận, Thiên tuế tùy phong phiêu” , (Cổ du du hành ) Đâu là chỗ cùng tận của xưa và nay? Nghìn năm theo gió bay.
2. (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎Như: “quý cổ tiện kim” trọng cổ khinh kim.
3. (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎Như: “ngũ cổ” , “thất cổ” .
4. (Danh) Họ “Cổ”.
5. (Tính) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎Như: “cổ nhân” người xưa, “cổ sự” chuyện cũ. ◇Mã Trí Viễn : “Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai” 西, 西, (Khô đằng lão thụ hôn nha từ ) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
6. (Tính) Chất phác. ◎Như: “cổ phác” mộc mạc, “nhân tâm bất cổ” lòng người không chất phác.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa.
② Không xu phu thói đời. Như cổ đạo đạo cổ, cao cổ cao thượng như thời xưa, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ, xưa, cổ xưa, ngày xưa, thời xưa, cũ: Trọng kim khinh cổ; Tranh cổ; Đồ sứ cổ; Cây cổ thụ; Đền này rất cổ xưa; Từ xưa đến nay chưa từng nghe (Giả Nghị); Xưa và nay là một, ta với người là giống nhau (Lã thị Xuân thu); Phép cũ hái thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay;
③ Cổ thể thi (gọi tắt).cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
④ [Gư] (Họ) Cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưa cũ. Lâu đời.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient
(2) old
(3) paleo-

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 376

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ]

U+560F, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc lớn, trường thọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc, chúc mừng lễ thọ gọi là chúc hỗ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc, hạnh phúc: Chúc mừng lễ thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Xa xôi — Điều phúc, điều may mắn. Chẳng hạn Chúc hỗ ( cầu mong điều may mắn cho người khác ).

Từ điển Trung-Anh

(1) good fortune
(2) longevity

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄜ, ㄒㄧˋ]

U+6262, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xoa bóp
2. nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử : “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” (Nhượng vương ) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Từ điển Trung-Anh

(1) clean
(2) to rub

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄏㄨˊ]

U+6430, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử : “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” (Thiên địa ) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨˋ]

U+6545, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc. ◎Như: “đại cố” việc lớn, “đa cố” lắm việc.
2. (Danh) Cớ, nguyên nhân. ◎Như: “hữu cố” có cớ, “vô cố” không có cớ. ◇Thủy hử truyện : “Am lí bà nương xuất lai! Ngã bất sát nhĩ, chỉ vấn nhĩ cá duyên cố” ! , (Đệ tam thập nhị hồi) Này cái chị trong am ra đây, ta chẳng giết chị đâu, chỉ hỏi nguyên cớ ra sao.
3. (Tính) Cũ. ◎Như: “cố sự” việc cũ, chuyện cũ, “cố nhân” người quen cũ. ◇Liêu trai chí dị : “Nhi hồ nhiễu do cố” (Tiêu minh ) Mà hồ vẫn quấy nhiễu như cũ.
4. (Tính) Gốc, của mình vẫn có từ trước. ◎Như: “cố hương” làng của mình trước (quê cha đất tổ), “cố quốc” xứ sở đất nước mình trước.
5. (Động) Chết. ◎Như: “bệnh cố” chết vì bệnh. ◇Thủy hử truyện : “Mẫu thân tại khách điếm lí nhiễm bệnh thân cố” (Đệ tam hồi) Mẹ tôi trọ tại quán khách, mắc bệnh rồi chết.
6. (Phó) Có chủ ý, cố tình. ◎Như: “cố sát” cố tình giết.
7. (Liên) Cho nên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” . , , , (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+6996, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cốc (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây [cốc, giống như cây “chử” , vỏ cây dùng làm giấy.

Từ điển Trung-Anh

paper mulberry tree

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨˋ]

U+69BE, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếng gỗ đã chẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt đốt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt đố mẩu gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miếng gỗ đã chẻ. cốt đoá [gưduò] (văn) Súc gỗ ngắn cắt khúc. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt đốt : Khúc gỗ. Miếng gỗ.

Từ điển Trung-Anh

scraps of wood

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ]

U+6BC2, tổng 13 nét, bộ shū 殳 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
2. tụ họp đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đùm xe, trục bánh xe. cốc lộc [gưlu] Bánh xe;
② (văn) Tụ họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

hub of wheel

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄏㄨˊ, ㄩˋ]

U+6C69, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sông Mịch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trị thủy. Cũng phiếm chỉ “trị” .
2. (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh : “Cốt trần kì ngũ hành” (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Diêu Nãi : “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” , (Ô giang trở phong ).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên : “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” , (Cửu chương , Hoài sa ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ “cốt” này khác với chữ “mịch” .
9. Còn có âm là “duật”. (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là “hốt”. (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) extinguished

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ]

U+6CBD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô” .
2. (Động) Bán. ◇Luận Ngữ : “Cầu thiện giá nhi cô chư” (Tử Hãn ) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇Luận Ngữ : “Cô tửu thị bô bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎Như: “cô danh điếu dự” mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là “cổ”. (Danh) Người bán rượu. ◎Như: “đồ cổ” kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎Như: “công cô” tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇Lễ Kí : “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” , , (Đàn cung thượng ) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Cô, cửa bể Ðại Cô .
② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư (Luận Ngữ ) cầu giá đắt mà bán chăng.
③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực (Luận Ngữ ) rượu mua nem mua không ăn.
④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
⑤ Vật xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua (rượu): Mua rượu làm gà thết khách; Rượu mua nem mua không ăn (Luận ngữ);
② Bán: Chờ được giá mới bán; ? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ);
③ [Gu] Sông Cô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người bán rượu: Kẻ bán thịt bán rượu;
② Vật xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Cô hà hoặc Cô thuỷ ở tỉnh Hà Bắc — Bỏ tiền ra mua — Một âm khác là Cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán — Thô xấu — Ta quen đọc là Cô. Xem thêm Cô.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+6DC8, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đục, vẩn
2. loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuấy lên làm cho vẩn đục. ◇Khuất Nguyên : “Thế nhân giai trọc, hà bất cốt kì nê nhi dương kì ba” , (Ngư phủ ) Người đời đều đục, sao ông không khuấy bùn khua sóng.
2. (Động) Kiệt tận. § Thông “khuất” .
3. (Động) Sửa trị. § Thông “cốt” .
4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [huá ㄏㄨㄚˊ]

U+6ED1, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn, nhẵn, bóng. ◎Như: “quang hoạt” bóng láng. ◇Liêu trai chí dị : “Lục cẩm hoạt tuyệt” (Phiên Phiên ) Gấm xanh trơn láng cực đẹp.
2. (Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎Như: “hoạt đầu” giảo hoạt, không thành thật.
3. (Tính) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇Bạch Cư Dị : “Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than” , (Tì Bà Hành ) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh.
4. (Động) Trượt. ◎Như: “hoạt băng” trượt băng, “hoạt tuyết” trượt tuyết, “hoạt liễu nhất giao” trượt ngã một cái.
5. (Danh) Họ “Hoạt”.
6. Một âm là “cốt”. (Động) “Cốt kê” nói khôi hài. ☆Tương tự: “khôi hài” , “u mặc” . ★Tương phản: “trang trọng” , “nghiêm túc” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+6FF2, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Hunan

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+7014, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

river name in Henan province

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+726F, tổng 9 nét, bộ níu 牛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bò đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con bò cái.
2. (Danh) Bò đực đã bị thiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bò đực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bò đực. cổ ngưu [gưniú] Bò đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu đực — Con trâu đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) bullock
(2) cow

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+76BC, tổng 17 nét, bộ pí 皮 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái trống
2. gảy đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái trống. § Ngày xưa, dùng như chữ “cổ” . ◇Nguyễn Trãi : “Tam canh cổ giác tráng quân dung” (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác ) Suốt ba canh tiếng trống cùng tiếng tù và làm hùng tráng oai quân.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+76EC, tổng 18 nét, bộ mǐn 皿 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ruộng làm muối
2. nhàn rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ruộng muối ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ ruộng muối.
3. (Tính) Thô, chưa luyện.
4. (Tính) Không chắc chắn.
5. (Động) Hút ăn. ◇Tả truyện : “Tấn Hầu mộng dữ Sở Tử bác, Sở Tử phục kỉ nhi cổ kì não” , (Hi Công nhị thập bát niên ) Tấn Hầu chiêm bao đánh nhau với Sở Tử, Sở Tử nép xuống mà hút lấy óc của mình.
6. (Động) Ngừng, đình chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng muối.
② Xốp, không được bền chặt.
③ Nhàn rỗi.
④ Cắn hút.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ruộng muối;
② Xốp;
③ Nhàn rỗi;
④ Hút uống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được vững chắc — Ngừng, nghỉ — Uống.

Từ điển Trung-Anh

covered pot

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+77BD, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mù mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù, người lòa. ◇Trang Tử : “Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan” (Tiêu dao du ) Kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.
2. (Danh) Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là “cổ”. ◇Thư Kinh : “Cổ tấu cổ, sắc phu trì, thứ nhân tẩu” , , (Dận chinh ) Quan nhạc đánh trống, quan coi việc canh tác giong ruổi, lũ dân chạy.
3. (Tính) Mù mắt. ◇Diệp Thánh Đào : “A Tùng hữu suy mẫu, hội thả cổ” , (Cùng sầu ) A Tùng có mẹ già yếu, vừa điếc vừa mù.
4. (Tính) Ngu dốt, không biết gì cả, hôn muội. ◇Tuân Tử : “Bất quan khí sắc nhi ngôn vị chi cổ” (Khuyến học ) Không xem khí sắc vẻ mặt mà nói ấy là mù quáng.
5. § Thông “cổ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan (Tiêu dao du ) kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mù: Người mù (đui);
② Nhạc quan thời xưa (vốn là những người mù).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù mắt — Mù quáng. trái lẽ — Nhạc công thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) undiscerning

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [gòu ㄍㄡˋ, nòu ㄋㄡˋ]

U+7A40, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây lương thực, thóc lúa, kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung. ◎Như: “ngũ cốc” năm thứ cốc: “đạo, thử, tắc, mạch, thục” lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu. ◇Sử Kí : “Lưu Hầu tính đa bệnh, tức đạo dẫn bất thực cốc” , (Lưu Hầu thế gia ) Lưu Hầu vốn hay bệnh, liền theo phép "đạo dẫn" không ăn cơm.
2. (Danh) Bổng lộc. ◇Mạnh Tử : “Kinh giới bất chánh, tỉnh địa bất quân, cốc lộc bất bình” , , 祿 (Đằng Văn Công thượng ) Ranh giới đất đai không ngay thẳng, chia ruộng vườn (tỉnh điền) không đều, bổng lộc không công bằng.
3. (Danh) Họ “Cốc”.
4. (Tính) Hay, tốt lành. ◎Như: “tiển cốc” hay rất mực. ◇Quản Tử : “Nhĩ mục cốc, y thực túc” , (Cấm tàng ) Tai mắt tốt lành, ăn mặc đầy đủ.
5. (Động) Sống, sinh trưởng. ◇Thi Kinh : “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” , (Vương phong, Đại xa ) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.
6. (Động) Nuôi nấng. ◇Chiến quốc sách : “Nãi bố lệnh cầu bách tính chi cơ hàn giả thu cốc chi” (Tề sách lục ) Bèn ban lệnh tìm dân đói rét đem về nuôi nấng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa, loài thực vật dùng để ăn, như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc năm thứ cốc, là đạo, thử, tắc, mạch, thục lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
② Hay, tốt lành. Như tiển cốc hay rất mực.
③ Sống, như Kinh Thi nói: Cốc tắc dị thất sống thì khác nhà.
④ Nuôi.
⑤ Trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây cốc (Brous-sonetia papyrifera, vỏ thường dùng làm giấy).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) các thứ lúa má hoa màu: Ngũ cốc; Máy liên hợp gặt đập ngũ cốc;
② (đph) Lúa gạo: Lúa nếp; Lúa lốc; Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những loại cây có hạt ăn được như lúa, ngô — Tốt đẹp — Hưởng lộc. Ăn lương.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) corn

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+7F5F, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lưới
2. hình phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới, rớ. ◇Dịch Kinh : “Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư” , , (Hệ từ hạ ) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.
2. (Danh) Lưới tội, hình pháp. ◎Như: “úy thử tội cổ” sợ cái lưới tội ấy (ý nói hình phép nghiệt ngã, như vây lưới lại vậy).
3. (Động) Dùng lưới bắt chim, săn thú, đánh cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới.
② Hình phép, như uý thử tội cổ sợ cái lưới tội ấy. Ý nói hình phép nghiệt ngã, thêu dệt tội người như vây lưới lại vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rớ cá;
② Thả rớ đánh cá;
③ Lưới tội, hình pháp: sợ cái lưới tội ấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới — Chỉ cái lưới pháp luật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to implicate
(2) net for birds or fish

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+7F96, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dê đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê đực đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dê đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực màu đen.

Từ điển Trung-Anh

black ewe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+80A1, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nét dọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đùi, vế.
2. (Danh) Phần, bộ phận. § Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là “cổ”. ◎Như: “hợp cổ” góp phần vốn, góp cổ phần.
3. (Danh) § Xem “câu cổ” .
4. (Danh) Lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán. ◎Như: “nhất cổ u hương” một làn hương kín đáo, “nhất cổ đầu phát” một mớ tóc, “nhất cổ binh” một cánh quân. ◇Tây du kí 西: “Giá cổ thủy bất tri thị na lí đích thủy” (Đệ nhất hồi) Dòng nước này không biết chảy từ đâu tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùi vế.
② Ðùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh , mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ .
③ Câu cổ trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu , bề dọc dài gọi là cổ , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đùi;
② Phần, bộ phận: Chia đều ra thành từng phần một; Góp cổ phần;
③ (loại) Làn, mớ, luồng, cánh, toán: Một làn hơi nóng; Một mớ tóc; Một con đường (nẻo đường); Một luồng sức mạnh; Một toán quân;
câu cổ hình [gougưxíng] (toán) Hình tam giác thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi. Cái vế — Một thành phần.

Từ điển Trung-Anh

(1) thigh
(2) part of a whole
(3) portion of a sum
(4) (stock) share
(5) strand of a thread
(6) low-level administrative unit, translated as "section" or "department" etc, ranked below [ke1]
(7) classifier for long winding things like ropes, rivers etc
(8) classifier for smoke, smells etc: thread, puff, whiff
(9) classifier for bands of people, gangs etc
(10) classifier for sudden forceful actions

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 144

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+81CC, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh trướng

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh trướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) dropsical
(2) swollen

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄎㄨˇ]

U+82E6, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vị đắng. § Trái với “cam” , “điềm” . ◇Tuân Tử : “Cam, khổ, hàm, đạm, tân, toan, kì vị dĩ khẩu dị” , , , , , , (Chánh danh ) Ngọt, đắng, mặn, nhạt, cay, chua, là các vị lấy miệng mà phân biệt.
2. (Danh) Cảnh huống khó chịu đựng. ◎Như: “thụ khổ thụ nan” chịu khổ chịu khó, “khổ tận cam lai” hết khổ tới sướng. ◇Nguyễn Du : “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ” (Thu dạ ) Lạnh sơ mới hiểu cái khổ không có quần áo.
3. (Động) Chịu đựng vất vả, cực nhọc. ◎Như: “khổ tâm cô nghệ” khổ lòng một mình tới, vất vả để đạt tới chỗ cao sâu.
4. (Động) Thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện. ◇Mạnh Tử : “Thiên tương giáng đại nhậm ư tư nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt” , , (Cáo tử hạ ) Trời định giao cho người nào trách nhiệm lớn lao, ắt trước tiên làm cho khốn khó tâm chí, nhọc nhằn gân cốt.
5. (Động) Lo, sợ, ngại. ◇Hán Thư : “Đình trường thê khổ chi, nãi thần xuy nhục thực” , (Hàn Tín truyện ) Vợ viên đình trưởng lo ngại (Hàn Tín xin ăn bám), bèn thối cơm sáng ăn ngay trên giường.
6. (Tính) Đắng. ◎Như: “khổ qua” mướp đắng, “khổ trà” trà đắng.
7. (Tính) Khốn khó, cay đắng. ◎Như: “khổ cảnh” tình cảnh khốn khó.
8. (Tính) Buồn rầu, sầu muộn. ◎Như: “sầu mi khổ kiểm” mặt mày rầu rĩ. ◇Lí Bạch : “Thú khách vọng biên sắc, Tư quy đa khổ nhan” , (Quan san nguyệt ) Lính thú trông cảnh sắc nơi biên giới, Nghĩ tới ngày về, vẻ mặt bao sầu muộn.
9. (Phó) Hết sức, hết lòng. ◎Như: “khổ khuyến” hết lòng khuyên nhủ, “khổ gián” hết sức can ngăn.
10. Một âm là “cổ”. (Danh) Sự xấu xí. ◇Chu Lễ : “Biện kì cổ lương” (Thiên quan ) Phân biệt xấu xí và tốt đẹp.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ]

U+84C7, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” : (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” , “bát giác hồi hương” , “mộc lan” . (2) Tức “cốt đóa nhi” một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.

Từ điển Trung-Anh

follicle

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ]

U+86C4, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu cô” .
2. (Danh) § Xem “huệ cô” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+86CA, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con vật độc hại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

cổ hoặc [gưhuò] Mê hoặc, đầu độc: Mê hoặc lòng người. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) arch. legendary venomous insect
(2) to poison
(3) to bewitch
(4) to drive to insanity
(5) to harm by witchcraft
(6) intestinal parasite

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+86CC, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

cricket

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+8831, tổng 23 nét, bộ chóng 虫 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vật độc hại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ tiểu trùng độc làm hại người.
2. (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇Hán Thư : “Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả” , , (Giang Sung truyện ) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
3. (Động) Làm mê hoặc. ◎Như: “cổ hoặc nhân tâm” mê hoặc lòng người. ◇Tả truyện : “Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân” (Trang Công nhị thập bát niên ) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

cổ hoặc [gưhuò] Mê hoặc, đầu độc: Mê hoặc lòng người. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) arch. legendary venomous insect
(2) to poison
(3) to bewitch
(4) to drive to insanity
(5) to harm by witchcraft
(6) intestinal parasite

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jué ㄐㄩㄝˊ, ㄌㄨˋ]

U+89D2, tổng 7 nét, bộ jué 角 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sừng, gạc của các giống thú. ◎Như: “ngưu giác” sừng bò, “lộc giác” 鹿 gạc hươu.
2. (Danh) Mượn chỉ cầm thú. ◇Dương Duy : “San vô giác, thủy vô lân” , (Thái huyền , Cùng ) Núi không có cầm thú, sông không có cá.
3. (Danh) Xương trán. ◎Như: “long chuẩn nhật giác” xương trán gồ lên hình chữ nhật.
4. (Danh) Tóc trái đào, con trai con gái bé để tóc hai trái đào gọi là “giác”. ◎Như: “tổng giác” lúc trẻ con. ◇Phù sanh lục kí : “Dữ dư vi tổng giác giao” (Khảm kha kí sầu ) Cùng với tôi là bạn từ thuở bé.
5. (Danh) Tiếng “giác”, một tiếng trong năm tiếng: “cung, thương, giác, chủy, vũ” . § Ta thường đọc là “giốc”.
6. (Danh) Phương đông. § Người xưa coi ngũ thanh, ngũ hành và ngũ phương ứng thuận với nhau: “giác” ứng với “mộc” , hướng “đông” .
7. (Danh) Mỏ chim.
8. (Danh) Cái tù và. ◇Nguyễn Trãi : “Giác thanh vạn lí khê sơn nguyệt” (Hạ tiệp ) Tiếng tù và vang muôn dặm dưới trăng nơi núi khe.
9. (Danh) Góc (hình học). ◎Như: “tam giác hình” hình ba góc, “trực giác” góc vuông.
10. (Danh) Góc, xó. ◎Như: “tường giác” góc tường, “ốc giác” góc nhà. ◇Lỗ Tấn : “Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân” , (A Q chánh truyện Q) Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người.
11. (Danh) Mũi đất, doi đất. ◎Như: “Hảo Vọng giác” mũi Hảo Vọng (Nam Phi châu).
12. (Danh) Lượng từ: dùng đếm số trâu, bò. ◇Tống Liêm : “Tặng điền tam thiên mẫu, ngưu thất thập giác” , (Phụng Dương Đan thị tiên oanh bi minh ) Ban cho ruộng ba ngàn mẫu, bò bảy mươi con.
13. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ngày xưa. § Bốn “giác” là một mẫu.
14. (Danh) Lượng từ: hào, cắc (tiền). ◎Như: “nhất giác” một hào, một cắc.
15. (Danh) Lượng từ, dùng cho công văn. ◎Như: “nhất giác” một kiện công văn. ◇Tây du kí 西: “Đại vương, ngoại diện hữu nhất lão nhân, bối trước nhất giác văn thư, ngôn thị thượng thiên sai lai đích thiên sứ, hữu thánh chỉ thỉnh nhĩ dã” , , , 使, (Đệ tam hồi) Tâu Đại vương, ngoài kia có một ông già, lưng đeo một tờ công văn, nói là sứ giả nhà trời, mang theo thánh chỉ tới mời Đại vương.
16. (Danh) Sao “Giác” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
17. (Danh) Đồ đựng rượu. ◇Thủy hử truyện : “Tiên thủ lưỡng giác tửu lai” (Đệ thập nhất hồi) Trước tiên, mang hai giác rượu ra đây.
18. (Danh) Vai trò (trong phim, kịch). ◎Như: “cước sắc” vai trò, “chủ giác” vai chính, “giác sắc” con hát (nhà nghề) có tiếng.
19. (Danh) Chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc gọi là “kỉ giác” .
20. (Danh) Họ “Giác”.
21. (Tính) Sừng dài và ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” , , (Ung dã ) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
22. (Động) Ganh đua, cạnh tranh hơn thua. ◎Như: “giác lực” vật nhau, đấu sức, “giác khẩu” cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lâm Đại Ngọc tự dữ Bảo Ngọc giác khẩu hậu, dã tự hậu hối” , (Đệ tam thập hồi) Lâm Đại Ngọc từ hôm cãi nhau với Bảo Ngọc, trong bụng hối hận.
23. (Động) Làm cho bằng, làm cho quân bình. ◇Lễ Kí : “Tắc đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu dũng” , , (Nguyệt lệnh ) Thì làm cho đo lường như nhau, quân bình cân thạch, ngang bằng đấu hộc.
24. (Động) Nghiêng, liếc. ◇Đoạn Thành Thức : “Xá Lợi Phất giác nhi chuyển lãi” (Dậu dương tạp trở tục tập , Tự tháp kí thượng ) Xá Lợi Phất liếc mắt chuyển động con ngươi.
25. § Ghi chú: Còn đọc là “giốc”.
26. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lí” tên đất, nay thuộc tỉnh Giang Tô . § Cũng viết là “Lộc Lí” .
27. (Danh) Họ kép “Lộc Lí” . § Cũng viết là “Lộc Lí” .

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+8A41, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎Như: “cổ huấn” chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là “hỗ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) to comment
(2) to explain

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+8BC2, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to comment
(2) to explain

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄌㄨˋ, ㄩˋ]

U+8C37, tổng 7 nét, bộ gǔ 谷 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hang núi, khe núi

Từ điển phổ thông

cây lương thực, thóc lúa, kê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi. ◎Như: “san cốc” khe núi, dòng suối, “hà cốc” lũng suối, “ẩm cốc” uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
2. (Danh) Hang núi, hỏm núi.
3. (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇Thi Kinh : “Tiến thối duy cốc” 退 (Đại nhã , Tang nhu ) Tiến thoái đều cùng đường.
4. Một âm là “lộc”. (Danh) “Lộc Lãi” một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
5. Lại một âm là “dục”. (Danh) Nước dân tộc thiểu số “Đột Dục Hồn” , nay ở vào vùng Thanh Hải và một phần tỉnh Tứ Xuyên , Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là cốc.
② Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc.
③ Cùng đường, như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 退 tiến thoái đều cùng đường.
④ Một âm là lộc. Lộc lãi một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
⑤ Lại một âm là dục. Nước Ðột Dục Hồn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) các thứ lúa má hoa màu: Ngũ cốc; Máy liên hợp gặt đập ngũ cốc;
② (đph) Lúa gạo: Lúa nếp; Lúa lốc; Thóc lúa;
③ (văn) Hay, tốt, lành: Rất mực hay ho;
④ (văn) Sống: Sống thì ở khác nhà (Thi Kinh);
⑤ (văn) Nuôi;
⑥ Trẻ con;
⑦ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khe: Khe núi; Khe thẳm;
② Hang;
③ (văn) Cùng đường, tình trạng gay go: 退 Tiến lui đều cùng đường (Thi Kinh);
④ [Gư] (Họ) Cốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chảy xiết giữa hai trái núi — Cái hang — Cùng. Tận cùng. Một bộ trong những bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộc lễ : Hiệu phong cho con trai của vua Hung nô thời cổ — Một âm là Cốc. Xem Cốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) corn

Từ điển Trung-Anh

valley

Tự hình 7

Dị thể 5

Từ ghép 138

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+8CC8, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa hàng buôn bán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” nhà buôn. ◇Tô Thức : “Thương cổ tương dữ ca ư thị” (Hỉ vủ đình kí ) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện : “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” chuốc vạ, “cổ oán” chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” .
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.

Từ điển Trung-Anh

(1) merchant
(2) to buy

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+8D3E, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa hàng buôn bán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) merchant
(2) to buy

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ]

U+8F42, tổng 17 nét, bộ chē 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
2. tụ họp đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh : “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” , , (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển : “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” , , (Khâu Trì , Dữ Trần Bá chi thư ) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đùm xe, trục bánh xe. cốc lộc [gưlu] Bánh xe;
② (văn) Tụ họp.

Từ điển Trung-Anh

hub of wheel

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ, ㄍㄨˊ, ㄍㄨˋ, ㄏㄨˊ]

U+9237, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố coban, Co

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học Cobalt (cobaltum, Co).
2. (Danh) § Xem “cổ mẫu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) ① Coban (Cobaltum, kí hiệu Co);
② Chất sắt;
③ (văn) Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) cobalt (chemistry)
(2) Taiwan pr. [gu1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+94B4, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố coban, Co

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) ① Coban (Cobaltum, kí hiệu Co);
② Chất sắt;
③ (văn) Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cobalt (chemistry)
(2) Taiwan pr. [gu1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [chī , ㄌㄧˊ, ㄌㄧˇ, ㄌㄧˋ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị : “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” , (Tì bà hành ) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện : “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” , (Ẩn công tứ niên ) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí : “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” , (Quản Thái thế gia ) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” , làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh : “Bất li vu lí” (Tiểu nhã , Tiểu biện Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+9936, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

cốt đốt [gưduò] Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+9989, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

cốt đốt [gưduò] Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨ, ㄍㄨˊ]

U+9AA8, tổng 9 nét, bộ gǔ 骨 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xương cốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương. ◎Như: “kiên giáp cốt” xương bả vai, “tỏa cốt” xương đòn (quai xanh), “quăng cốt” xương cánh tay, “cân cốt” gân và xương.
2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇Cao Bá Quát : “Bích thảo đa tình oanh chiến cốt” (Cảm phú ) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇Đỗ Phủ : “Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng.
3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇Tống Liêm : “Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo” , (Đỗ Hoàn Tiểu truyện ).
4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con “sinh” . ◇Lễ Kí : “Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên” , . . , (Tế thống ).
5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎Như: “phiến cốt” nan quạt, “cương cốt thủy nê” xi-măng cốt sắt.
6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu.
7. (Danh) Rễ cây. ◇Quản Tử : “Phong sanh mộc dữ cốt” (Tứ thì ).
8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇Lí Ngư : “Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư” , 姿 (Nhàn tình ngẫu kí , Chủng thực , Mộc bổn ).
9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇Lỗ Tấn : “Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng” , , (Thư tín tập , Trí đài tĩnh nông ).
10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇Tấn Thư : “Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề” , 使 (Hoàn Ôn truyện ).
11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎Như: “ngạo cốt” phong cách kiêu ngạo, “phong cốt” tính cách.
12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇Giang Yêm : “Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh” 使, (Biệt phú ).
13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇Tô Thức : “Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã” , , , (Đề tự tác tự ).
14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇Văn tâm điêu long : “Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh” , (Phong cốt ).
15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇Vương Sung : “Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải” , , , (Luận hành , Tự kỉ ).
16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇Mao Thuẫn : “Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt” (Tí dạ , Cửu).
17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇Khang Hữu Vi : “Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số” , , , (Đại đồng thư , Ất bộ đệ tứ chương ).
18. (Danh) Họ “Cốt”.
19. (Danh) Tức “cốt phẩm chế” . § Chế độ của tộc Tân La ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).
20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: “hoàn” , “nhưng nhiên” . ◇Lí Lai Lão : “Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại” , (Quyện tầm phương , Từ ).

Từ điển Trung-Anh

bone

Tự hình 4

Từ ghép 307

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [tóu ㄊㄡˊ]

U+9AB0, tổng 13 nét, bộ gǔ 骨 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đầu tử” con xúc xắc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄏㄜˋ, ㄏㄨˊ]

U+9D60, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hộc, ngỗng trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga. § Giống như chim nhạn nhưng to hơn. ◇Đỗ Phủ : “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” (Thu hứng ) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
2. (Tính) Hình dung màu trắng. ◎Như: “hộc phát” .
3. (Tính) Hình dung gầy gò khô đét.
4. (Phó) Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ. ◎Như: “hộc lập” .
5. Một âm là “cốc”. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. § Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là “chánh” hay là “cốc” . Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là “chánh cốc” .
6. (Danh) Mục tiêu, mục đích.

Từ điển Trung-Anh

(1) center or bull's eye of an archery target (old)
(2) goal
(3) target

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨˊ, ㄏㄨˊ]

U+9DBB, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄏㄨˊ]

U+9E44, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hộc, ngỗng trời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) center or bull's eye of an archery target (old)
(2) goal
(3) target

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄍㄨˇ [ㄍㄨˊ, ㄏㄨˊ]

U+9E58, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+9F13, tổng 13 nét, bộ gǔ 鼓 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái trống
2. gảy đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái trống. ◇Đặng Trần Côn : “Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt” (Chinh Phụ ngâm ) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
2. (Danh) Trống canh.
3. (Động) Đánh trống.
4. (Động) Gảy, khua, vỗ. ◇Trang Tử : “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” , (Mã đề ) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
5. (Động) Quạt lên, cổ động.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trống.
② Ðánh trống.
③ Gảy, khua.
④ Quạt lên, cổ động.
⑤ Trống canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trống: Trống đồng; Trống canh;
② (văn) Đánh trống;
③ Đánh, gảy, khua, làm cho kêu, vỗ: Đánh đàn; Sóng vỗ vào bờ;
④ (Làm) phấn khởi lên (hăng lên), cổ vũ, cổ động, kích thích: Cổ vũ lòng hăng hái. cổ xuý [gưchui] a. Tuyên truyền, quảng cáo, cổ xúy; b. Thổi phồng, tán tụng, tâng bốc: Ra sức thổi phồng;
⑤ Gồ lên, phồng ra, lồi lên: Phồng mồm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống — Đánh trống — Gảy gõ — Làm cho chẤn Động, phấn khởi lên — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gu3]

Từ điển Trung-Anh

(1) drum
(2) CL:[tong4],[mian4]
(3) to drum
(4) to strike
(5) to rouse
(6) to bulge
(7) to swell

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 135

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄍㄨˇ

U+9F14, tổng 13 nét, bộ gǔ 鼓 (+0 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái trống
2. gảy đàn

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0