Có 22 kết quả:

仮 jiǎ ㄐㄧㄚˇ假 jiǎ ㄐㄧㄚˇ叚 jiǎ ㄐㄧㄚˇ嘏 jiǎ ㄐㄧㄚˇ夏 jiǎ ㄐㄧㄚˇ婽 jiǎ ㄐㄧㄚˇ岬 jiǎ ㄐㄧㄚˇ斚 jiǎ ㄐㄧㄚˇ斝 jiǎ ㄐㄧㄚˇ柙 jiǎ ㄐㄧㄚˇ椵 jiǎ ㄐㄧㄚˇ榎 jiǎ ㄐㄧㄚˇ槚 jiǎ ㄐㄧㄚˇ檟 jiǎ ㄐㄧㄚˇ甲 jiǎ ㄐㄧㄚˇ瘕 jiǎ ㄐㄧㄚˇ胛 jiǎ ㄐㄧㄚˇ蝦 jiǎ ㄐㄧㄚˇ賈 jiǎ ㄐㄧㄚˇ贾 jiǎ ㄐㄧㄚˇ鉀 jiǎ ㄐㄧㄚˇ钾 jiǎ ㄐㄧㄚˇ

1/22

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+4EEE, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 假

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [jià ㄐㄧㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+5047, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.

Từ điển Thiều Chửu

① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả;
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Các âm khác là Giá, Giả. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đồ vật mà đút lót cho người — Các âm khác là Giả, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 假[jia3]
(2) to borrow

Từ điển Trung-Anh

(1) fake
(2) false
(3) artificial
(4) to borrow
(5) if
(6) suppose

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 167

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [jià ㄐㄧㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+53DA, tổng 9 nét, bộ yòu 又 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 假.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 假.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 假 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn. Như chữ Giả 假.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 假[jia3]
(2) to borrow

Tự hình 1

Dị thể 3

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [ㄍㄨˇ]

U+560F, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.

Từ điển Trung-Anh

(1) far
(2) grand

Tự hình 2

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+590F, tổng 10 nét, bộ sūi 夊 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.

Tự hình 4

Dị thể 16

Từ ghép 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+5A7D, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

good

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+5CAC, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vệ núi
2. mũi đất (ở biển)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng giữa hai núi.
2. (Danh) Mũi đất lấn ra biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Vệ núi. Giữa khoảng hai quả núi gọi là giáp. Núi thè vào bể cũng gọi là giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khe núi;
② Phần núi gie ra biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi — Mỏm đát nhô ra biển. Mũi đất. Cũng gọi là Giáp giác 角.

Từ điển Trung-Anh

(1) cape (geography)
(2) headland

Tự hình 2

Từ ghép 3

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+659A, tổng 10 nét, bộ dōu 斗 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 斝[jia3]

Tự hình 1

Dị thể 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+659D, tổng 12 nét, bộ dōu 斗 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương. ◎Như: “thú diện văn giả” 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.
2. (Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén ngọc (đựng rượu thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén lớn, cái tô lớn thời cổ, chứa được 6 thăng.

Từ điển Trung-Anh

small jade cup with ears

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 2

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [xiá ㄒㄧㄚˊ, ㄧㄚ]

U+67D9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ 論語: “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” 虎兕出於柙, 龜玉毀於櫝中 (Quý thị 季氏) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+6935, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(grapefruit)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+698E, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “giả” 檟.

Từ điển Trung-Anh

(1) (evergreen shrub)
(2) Celtis sinensis

Tự hình 1

Dị thể 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+69DA, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây giả
2. tên gọi khác của cây thu (như: thu 楸)
3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà 茶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem 楸;
② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem 茶 (bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檟

Từ điển Trung-Anh

(1) Catalpa, a genus of mostly deciduous trees
(2) old term for Camellia sinensis, the tea plant 茶
(3) also called Thea sinensis
(4) small evergreen shrub (Mallotus japonicus)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+6A9F, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây giả
2. tên gọi khác của cây thu (như: thu 楸)
3. trà (theo tên gọi thời cổ) (như: trà 茶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “giả” 檟, ngày xưa dùng làm áo quan.
2. (Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây trà. Sách Nhĩ Nhã 爾雅 chú: “Giả, khổ đồ” 檟, 苦荼.
3. § Có khi dùng như “giá” 夏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Tên gọi khác của cây thu. Xem 楸;
② Trà (theo tên gọi thời cổ). Xem 茶 (bộ 艹).

Từ điển Trung-Anh

(1) Catalpa, a genus of mostly deciduous trees
(2) old term for Camellia sinensis, the tea plant 茶
(3) also called Thea sinensis
(4) small evergreen shrub (Mallotus japonicus)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+7532, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. vỏ cứng của động vật
2. áo giáp mặc khi chiến trận
3. Giáp (ngôi thứ nhất hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Giáp”, can đầu trong mười can (thiên can 天干).
2. (Danh) Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲, chỉ có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花.
3. (Danh) Áo giáp, áo dày quân lính mặc để hộ thân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.
4. (Danh) Lớp vỏ ngoài vững chắc để che chở. ◎Như: “thiết giáp xa” 鐵甲車 xe bọc sắt.
5. (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cung môn tận bế, phục giáp tề xuất, tương Hà Tiến khảm vi lưỡng đoạn” 宮門盡閉, 伏甲齊出, 將何進砍為兩段 (Đệ tam hồi) Cửa cung đóng hết, quân lính mai phục ồ ra, chém Hà Tiến đứt làm hai đoạn.
6. (Danh) Cơ tầng tổ chức ngày xưa để bảo vệ xóm làng. Mười nhà là một “giáp”. ◎Như: “bảo giáp” 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để phòng bị quân gian phi ẩn núp.
7. (Danh) Móng. ◎Như: “chỉ giáp” 指甲 móng tay, “cước chỉ giáp” 腳趾甲 móng chân.
8. (Danh) Mai. ◎Như: “quy giáp” 龜甲 mai rùa.
9. (Danh) Con ba ba. § Cũng gọi là “giáp ngư” 甲魚 hay “miết” 鱉.
10. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất đai.
11. (Đại) Dùng làm chữ nói thay ngôi. Phàm không biết rõ là ai, là gì thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay. ◎Như: anh Giáp, anh Ất, phần Giáp, phần Ất. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Tì trục hô vân: mỗ giáp dục gian ngã!” 婢逐呼云: 某甲欲奸我 (Hoàn hồn chí 還魂志) Con đòi đuổi theo hô lên: Tên kia định gian dâm với tôi!
12. (Tính) Thuộc hàng đầu, vào hạng nhất. ◎Như: “giáp đẳng” 甲等 hạng nhất, “giáp cấp” 甲級 bậc nhất.
13. (Động) Đứng hạng nhất, vượt trên hết. § Ghi chú: Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là “giáp”. ◎Như: “phú giáp nhất hương” 富甲一鄉 giầu nhất một làng.

Từ điển Thiều Chửu

① Can Giáp, một can đầu trong mười can. Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là giáp, như phú giáp nhất hương 富甲一鄉 giầu nhất một làng.
② Dùng làm chữ nói thay ngôi (đại từ). Như anh giáp, anh ất, phần giáp, phần ất. Phàm không biết rõ là ai thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay cho có chỗ mà so sánh.
③ Ðời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一甲, nhị giáp 二甲, tam giáp 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲榜. Nhất giáp chỉ có ba bực: (1) Trạng nguyên 狀元, (2) Bảng nhãn 榜眼, Thám hoa 探花 gọi là đỉnh giáp 鼎甲.
④ Áo giáp (áo dày).
⑤ Mai, như quy giáp 龜甲 mai rùa.
⑥ Bảo giáp 保甲 kê tra các nhà các nhân xuất để cho cùng dò xét nhau mà phòng bị các quân gian phi ẩn núp. Mười nhà gọi là một giáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Can Giáp (can thứ nhất trong 10 thiên can, tương đương với ngôi thứ nhất hoặc “A”);
② Nhất, chiếm hàng đầu, đứng đầu: 河仙山水甲天下 Phong cảnh Hà Tiên đẹp nhất thiên hạ;
③ Mai, vỏ: 龜甲 Mai rùa;
④ Móng: 指甲 Móng tay;
⑤ Áo giáp;
⑥ Bọc sắt: 鐵甲車 Xe bọc sắt;
⑦ (văn) Quân lính, quân đội (mặc áo giáp): 水軍精甲萬人 Một vạn quân lính thuỷ (Tư trị thông giám: Hán kỉ, Hiến đế Kiến An thập tam niên);
⑧ (văn) Vũ khí: 得甲庫取器械 Tìm được kho vũ khí, lấy được một số khí giới (Tư trị thông giám: Đường kỉ, Hiến Tông Nguyên Hoà thập nhị niên);
⑨ Chòm xóm, liên gia, giáp (thời xưa 10 nhà là một giáp): 保甲制度 Chế độ liên gia;
⑩ (văn) Bả vai (dùng như 胛, bộ 肉);
⑪ (văn) Thân gần (dùng như 狎, bộ 犬): 能不我甲 Lại chẳng muốn thân gần ta (Thi Kinh: Vệ phong, Hoàn lan);
⑫ [Jiă] (Họ) Giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẩy, cái vỏ của loài vật. Chẳng hạn Quy giáp ( mu rùa ) — Cái vỏ ngoài của thực vật khi mới sinh — Loại áo của binh sĩ mặc khi ra trận — Vị thứ nhất trong Thập can — Chỉ thứ nhất, hạng nhất.

Từ điển Trung-Anh

(1) first of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) (used for an unspecified person or thing)
(3) first (in a list, as a party to a contract etc)
(4) letter "A" or roman "I" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(5) armor plating
(6) shell or carapace
(7) (of the fingers or toes) nail
(8) bladed leather or metal armor (old)
(9) ranking system used in the Imperial examinations (old)
(10) civil administration unit (old)
(11) ancient Chinese compass point: 75°

Tự hình 7

Dị thể 5

Từ ghép 214

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+7615, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Xem “trưng” 癥. § Cũng đọc là “gia”.

Từ điển Trung-Anh

obstruction in the intestine

Tự hình 2

Dị thể 2

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

U+80DB, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bả vai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bả vai. § Khoảng liền giữa hai vai, gọi đủ là “kiên giáp” 肩胛.
2. (Danh) Mượn làm lượng từ dùng cho súc vật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháp như nhất giáp dương nhục trụy nhập lang quần trung, lập khắc ti đắc nhất phiến phiến” 恰如一胛羊肉墜入狼群中, 立刻撕得一片片 (Thả giới đình tạp văn mạt biên 且介亭雜文末編) Cũng như một mảng thịt cừu rơi vào giữa bầy chó sói, lập tức bị xé thành từng mảnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên bả vai, chỗ giữa hai vai liền nhau gọi là kiên giáp 肩胛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bả vai. 【胛骨】giáp cốt [jiăgư] (giải) Xương bả vai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần lưng trên, khoảng giữa hai vai.

Từ điển Trung-Anh

shoulder blade

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Nguyên là chữ 鰕. Tục gọi là “hà tử” 蝦子.
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [ㄍㄨˇ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+8CC8, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giả, không thật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 價 (bộ 亻). Xem 賈 [gư], [jiă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà buôn, thương nhân;
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 9

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [ㄍㄨˇ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+8D3E, tổng 10 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giả, không thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà buôn, thương nhân;
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賈

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 價 (bộ 亻). Xem 賈 [gư], [jiă].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [ㄍㄜˊ, ㄏㄜˊ]

U+9240, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố kali, K

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (potassium, Ka).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Kali (Ka-lium, kí hiệu K).

Từ điển Trung-Anh

potassium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 15

jiǎ ㄐㄧㄚˇ [ㄏㄜˊ]

U+94BE, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố kali, K

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉀

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Kali (Ka-lium, kí hiệu K).

Từ điển Trung-Anh

potassium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 15