Có 1 kết quả:
thưởng
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口貝
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FBRBC (火月口月金)
Unicode: U+8CDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǎng ㄕㄤˇ
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Trương Trọng Tố)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Phục sầu kỳ 12 - 復愁其十二 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Việt Châu ca - 越州歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuân du phương thảo địa - 春遊芳草地 (Uông Thù)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Độc dạ khiển hoài - 獨夜遣懷 (Cao Bá Quát)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Trương Trọng Tố)
• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Phục sầu kỳ 12 - 復愁其十二 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Việt Châu ca - 越州歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuân du phương thảo địa - 春遊芳草地 (Uông Thù)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công
2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” 擒獻者, 賞千金, 封萬戶侯 (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa; 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi. Td: Tưởng thưởng — Đem tiền của chức tước ban tặng cho người có công. Đoạn trường tân thanh : » Tiệc bày thưởng tướng khao binh « — Ngắm chơi, dùng thử để tìm sự vui thích. Truyện Nhị độ mai : » Sẵn hiên ngoạn nguyệt sẵn vườn thưởng hoa «.
Từ ghép 19
ân thưởng 恩賞 • ban thưởng 頒賞 • bao thưởng 褒賞 • hân thưởng 欣賞 • huyền thưởng 懸賞 • khao thưởng 犒賞 • quan thưởng 觀賞 • thưởng hoa 賞花 • thưởng kim 賞金 • thưởng lãm 賞覽 • thưởng ngoạn 賞玩 • thưởng nguyệt 賞月 • thưởng phạt 賞罰 • thưởng tâm 賞心 • thưởng thức 賞識 • thưởng xuân 賞春 • trọng thưởng 重賞 • truy thưởng 追賞 • tưởng thưởng 奬賞