Có 7 kết quả:

上 shǎng ㄕㄤˇ垧 shǎng ㄕㄤˇ晌 shǎng ㄕㄤˇ曏 shǎng ㄕㄤˇ賞 shǎng ㄕㄤˇ賟 shǎng ㄕㄤˇ赏 shǎng ㄕㄤˇ

1/7

shǎng ㄕㄤˇ [shàng ㄕㄤˋ]

U+4E0A, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở trên, trên: 樓上 Trên gác; 上級領導下級 Cấp trên lãnh đạo cấp dưới; 而位居我上 Mà chức vị thì ở trên ta (Sử kí); 西方有木焉,生于高山之上 Ở phía tây có loài cây mọc ở trên núi cao (Tuân tử); 惟江上之清風 Chỉ có gió mát ở trên sông (Cao Bá Quát).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một trong bốn thanh trong tiếng Trung Quốc: 上聲 Thượng thanh. Xem 上 [shàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên. Bước lên. Tiến lên. Lên cao — Một âm là Thượng. Xem Thượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên. Ở trên — Người bề trên. Td: Trưởng thượng — Chỉ ông vua. Xem Thượng đức — Dâng lên. Tiến lên. Bước lên. Td: Thượng lộ » với nghĩa này đáng lẽ đọc Thướng «.

Từ điển Trung-Anh

see 上聲|上声[shang3 sheng1]

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎng ㄕㄤˇ

U+57A7, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích đất đai. § Bằng 3 hoặc 5 “mẫu” 亩.

Từ điển Trung-Anh

unit of land area, with value varying from area to area (worth one hectare or 15 mǔ 亩 in parts of northeast China, but only 3 or 5 mǔ in northwest China)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shǎng ㄕㄤˇ

U+664C, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngày
2. buổi trưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trưa, chính ngọ. ◎Như: “thưởng ngọ” 晌午 lúc trưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật thưởng ngọ, Đổng Trác lai đáo” 次日晌午, 董卓來到 (Đệ bát hồi) Buổi trưa hôm sau, Đổng Trác đến.
2. (Danh) Một lát. ◎Như: “bán thưởng” 半晌 một hồi, một lát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Không Không đạo nhân thính như thử thuyết, tư thốn bán thưởng” 空空道人聽如此說, 思忖半晌 (Đệ nhất hồi) Không Không đạo nhân nghe nói như vậy, ngẫm nghĩ một lúc.
3. (Danh) Đơn vị đo diện tích đất. Về phía Đông Tam Tỉnh, nước Tàu, nói một “thưởng” chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một “thưởng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ 晌午.
② Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát.
③ Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một lúc, một hồi, chốc lát: 工作了半晌 Làm việc đã được một lúc lâu; 停了一晌 Đã nghỉ được một chốc;
② Trưa, mặt trời đứng bóng: 睡晌覺 Ngủ trưa; 歇晌 Nghỉ trưa; 晌飯 Cơm trưa;
③ (cũ) Thưởng (đơn vị đo đất, bằng 7 mẫu, hoặc bằng khoảng đất phải trồng trọn một ngày mới khăëp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc. Khoảng thời gian ngắn. Như chữ Hướng 饟.

Từ điển Trung-Anh

(1) part of the day
(2) midday

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎng ㄕㄤˇ

U+8CDE, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” 擒獻者, 賞千金, 封萬戶侯 (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa; 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow (a reward)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǎng ㄕㄤˇ

U+8CDF, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shǎng ㄕㄤˇ

U+8D4F, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa; 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賞

Từ điển Trung-Anh

(1) to bestow (a reward)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Bình luận 0