Có 1 kết quả:
triệt
Tổng nét: 19
Bộ: xa 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲車育攵
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: JJYBK (十十卜月大)
Unicode: U+8F4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chè ㄔㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): わだちい (wadachii), わだち (wadachi)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nôm: triệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): わだちい (wadachii), わだち (wadachi)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hồ Nam tuyết trung lưu biệt - 湖南雪中留別 (Nhung Dục)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hồ Nam tuyết trung lưu biệt - 湖南雪中留別 (Nhung Dục)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương sơn nhân - 贈王山人 (Bạch Cư Dị)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vết bánh xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” 車轍 vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” 合轍 hợp vần, “thập tam triệt” 十三轍 mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” 遇到這種情況, 他就沒轍了 gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vết bánh xe đi qua, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết xe, vết, lối: 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ; 順着舊轍走 Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết bánh xe.
Từ ghép 4