Có 14 kết quả:

厍 chè ㄔㄜˋ厙 chè ㄔㄜˋ呫 chè ㄔㄜˋ坼 chè ㄔㄜˋ屮 chè ㄔㄜˋ彻 chè ㄔㄜˋ徹 chè ㄔㄜˋ拆 chè ㄔㄜˋ掣 chè ㄔㄜˋ撤 chè ㄔㄜˋ池 chè ㄔㄜˋ澈 chè ㄔㄜˋ轍 chè ㄔㄜˋ辙 chè ㄔㄜˋ

1/14

chè ㄔㄜˋ [shè ㄕㄜˋ]

U+538D, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [shè ㄕㄜˋ]

U+5399, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [tiē ㄊㄧㄝ, tiè ㄊㄧㄝˋ, zhān ㄓㄢ]

U+546B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói thầm, thì thầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, uống. ◎Như: “chiếp huyết chi minh” uống máu ăn thề.
2. (Động) Nhấm, mút (nhắp vào miệng một số lượng nhỏ).
3. (Trạng thanh) “Chiếp chiếp” tụng đọc thì thầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiếp chiếp thì thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nếm, uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thì thầm: Thì thầm bên tai; Lem lém nói mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếm thử xem mùi vị thế nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xiếp nhu , Xiếp nhiếp , Xiếp xiếp .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+577C, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nứt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nứt, vỡ, lở. ◇Đỗ Phủ : “Ngô Sở đông nam sách” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Đất Ngô đất Sở chia tách ở hai phía đông nam.
2. (Động) Nở (hoa). ◇Liêu trai chí dị : “Phương lưu liên gian, hoa diêu diêu dục sách” , (Hương Ngọc ) Hương thơm bay khắp phòng, hoa lay động chực nở.
3. (Động) Chia rẽ, chia li. ◇Bạch Cư Dị : “Thùy gia vô phu phụ, Hà nhân bất li sách” , (Tục cổ ) Nhà nào không có vợ chồng, Ai mà không phải chia li?
4. (Động) Hủy hoại. ◇Đỗ Phủ : “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nứt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nứt ra;
② Làm nứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nứt nẻ ra — Nứt ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to crack
(2) to split
(3) to break
(4) to chap

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [cǎo ㄘㄠˇ]

U+5C6E, tổng 3 nét, bộ chè 屮 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ triệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ mới mọc. § Xưa dùng làm chữ “thảo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cỏ mới mọc, tức là chữ thảo cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây cỏ mới mọc;
② Chữ (thảo) cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cối mới nảy sinh — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Triệt.

Từ điển Trung-Anh

plants sprouting

Tự hình 5

Dị thể 1

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+5F7B, tổng 7 nét, bộ chì 彳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấu, suốt: Hiểu thấu; Thông suốt; Suốt đêm không ngủ; Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí);
② Tẩy trừ, bỏ đi: Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) thorough
(2) penetrating
(3) to pervade
(4) to pass through

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 26

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+5FB9, tổng 15 nét, bộ chì 彳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông, suốt, thấu. § Thông “thấu” . ◎Như: “quán triệt” thông suốt, “hàn phong triệt cốt” gió lạnh thấu xương.
2. (Động) Trừ khử, bỏ. § Thông “triệt” . ◎Như: “triệt khứ” bỏ đi.
3. (Động) Hủy hoại, phá hủy. ◇Thi Kinh : “Triệt ngã tường ốc” (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Phá hủy tường nhà tôi.
4. (Động) Lấy, bóc. ◇Thi Kinh : “Triệt bỉ tang đỗ” (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
5. (Động) Canh tác, làm. ◇Thi Kinh : “Triệt điền vi lương” (Đại nhã , Công lưu ) Canh tác ruộng để làm lương thực.
6. (Động) Tuân theo. ◇Thi Kinh : “Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).
7. (Động) Thôi, hết, dứt. ◇Đỗ Phủ : “Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt?” , (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca ) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?
8. (Danh) Thuế “triệt”. Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.
9. (Danh) Họ “Triệt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấu, suốt: Hiểu thấu; Thông suốt; Suốt đêm không ngủ; Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí);
② Tẩy trừ, bỏ đi: Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) thorough
(2) penetrating
(3) to pervade
(4) to pass through

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [ㄘㄚ, chāi ㄔㄞ]

U+62C6, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” , (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh : “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” (Giải quái ) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” phá bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+63A3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kéo, lôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, lôi. ◎Như: “xế trửu” kéo cánh tay (ý nói cản trở), “khiên xế” kéo dắt nhau.
2. (Động) Rút, bắt. ◎Như: “xế tiêm” rút thẻ, rút thăm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên” (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
3. (Động) Đi nhanh, bay nhanh. ◇Giản Văn Đế : “Tinh lưu điện xế” (Kim thuần phú ) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
4. (Động) Giơ, cầm, đưa lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến” , , (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
5. (Động) Co rút.
6. § Cũng đọc là “xiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo, như xế chửu kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế kéo dắt nhau.
② Rút, như xế tiêm rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lôi, kéo, níu: Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở; Kéo dắt nhau;
② Bắt, rút: Bắt (rút) thăm; Nó vội vàng rút tay về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo. Níu kéo — Nắm giữ lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull
(2) to draw
(3) to pull back
(4) to withdraw
(5) to flash past

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+64A4, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rút đi, rút lui
2. giảm bớt, lược bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: “triệt hồi” rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” , , , (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rút (ra khỏi), rút lui: Vừa đánh vừa rút lui;
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: Cách chức nó; Dẹp chén đũa này đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remove
(2) to take away
(3) to withdraw

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [chí ㄔˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ]

U+6C60, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” ao cá, “du vịnh trì” hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.

Tự hình 6

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ

U+6F88, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước trong
2. thấu suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong (nước). ◎Như: “thanh triệt” trong suốt.
2. (Động) Suốt, thấu. § Thông “triệt” .
3. (Động) Thông hiểu, hiểu rõ. ◎Như: “đỗng triệt” hiểu rành mạch. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước lắng trong, trong suốt.
② Ðỗng triệt suốt thấu, hiểu rành mạch không còn ngờ vực gì nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) trong: Trong vắt, trong suốt;
② Thấu suốt. Như [chè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước im lặng trong suốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear (water)
(2) thorough

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ]

U+8F4D, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết bánh xe đi qua. ◎Như: “xa triệt” vết bánh xe.
2. (Danh) Vết cũ. ◎Như: “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai làm trước).
3. (Danh) Vần (trong ca, từ, tuồng). ◎Như: “hợp triệt” hợp vần, “thập tam triệt” mười ba vần.
4. (Danh) Biện pháp, phương cách. ◎Như: “ngộ đáo giá chủng tình huống, tha tựu một triệt liễu” , gặp phải tình huống đó, mà anh ấy không có cách nào cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remove
(2) to withdraw

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chè ㄔㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ]

U+8F99, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to remove
(2) to withdraw

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0