Có 1 kết quả:nông Unicode: U+8FB2 Tổng nét: 13 Bộ: thần 辰 (+6 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿱曲辰 Nét bút: 丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 7 Dị thể 14 Một số bài thơ có sử dụng • Biệt Trì Dương sở cư - 別池陽所居 (La Ẩn) • Công tử hành - 公子行 (Mạnh Tân Vu) • Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông) • Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức) • Lập xuân - 立春 (Phạm Nhữ Dực) • Nam kha tử - 南柯子 (Vương Viêm) • Phục sầu kỳ 04 - 復愁其四 (Đỗ Phủ) • Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm) • Thoái cư - 退居 (Tuệ Trung thượng sĩ) • Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ) phồn thể Từ điển phổ thông người làm ruộng Từ điển trích dẫn 1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy. 2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài. 3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” 士 học trò, “nông” 農 làm ruộng, “công” 工 làm thợ, “thương” 商 đi buôn: là “tứ dân” 四民. 4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ 論語: “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già. 5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương. 6. (Danh) Họ “Nông”. 7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ dùng của nhà nông, “nông xá” 農舍 nhà ở thôn quê. Từ điển Thiều Chửu ① Nghề làm ruộng. ② Kẻ làm ruộng. ③ Ngày xưa cho sĩ 士 học trò, nông 農 làm ruộng, công 工 làm thợ, thương 商 đi buôn là tứ dân 四民. ④ Quan coi về việc ruộng nương. ⑤ Họ Nông. Từ điển Trần Văn Chánh ① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông; ② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông; ③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương; ④ [Nóng] (Họ) Nông. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Việc làm ruộng. Ca dao có câu: » Anh ơi cố chí canh nông, mười phần ta cũng giữ trong tám phần « — Người làm ruộng — Gắng sức. Từ ghép 29 á cách môn nông 亞格門農 • canh nông 耕農 • cự nông 巨農 • khuyến nông 勸農 • nông cơ 農機 • nông cụ 農具 • nông dân 農民 • nông gia 農家 • nông học 農學 • nông hội 農會 • nông khích 農隙 • nông khoa 農科 • nông lâm 農林 • nông lịch 農曆 • nông nghiệp 農業 • nông nguyệt 農月 • nông nô 農奴 • nông phu 農夫 • nông sản 農產 • nông súc 農畜 • nông tác 農作 • nông tang 農桑 • nông thôn 農村 • nông thời 農時 • tam nông 三農 • thạch nông thi văn tập 石農詩文集 • thạch nông tùng thoại 石農叢話 • thần nông 神農 • trọng nông 重農 |
|