Có 1 kết quả:
bang
Tổng nét: 6
Bộ: ấp 邑 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰丰⻏
Nét bút: 一一一ノフ丨
Thương Hiệt: QJNL (手十弓中)
Unicode: U+90A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bāng ㄅㄤ
Âm Nôm: bang, bương, vâng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): くに (kuni)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong1
Âm Nôm: bang, bương, vâng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): くに (kuni)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: bong1
Tự hình 6
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt 5 - 六月 5 (Khổng Tử)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vô đề (Vô hạn phong quang phú vịnh nan) - 無題(無限風光賦詠難) (Phạm Kỳ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Giản Triều Tiên quốc sứ Du Tập Nhất, Lý Thế Cẩn kỳ 1 - 簡朝鮮國使俞集一,李世瑾其一 (Nguyễn Công Hãng)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt 5 - 六月 5 (Khổng Tử)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vô đề (Vô hạn phong quang phú vịnh nan) - 無題(無限風光賦詠難) (Phạm Kỳ)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bang, nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國.
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: 鄰邦 Nước láng giềng; 盟邦 Nước đồng minh;
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.
Từ ghép 18