Có 7 kết quả:

帮 bāng ㄅㄤ幇 bāng ㄅㄤ幚 bāng ㄅㄤ幫 bāng ㄅㄤ梆 bāng ㄅㄤ浜 bāng ㄅㄤ邦 bāng ㄅㄤ

1/7

bāng ㄅㄤ

U+5E2E, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giúp, giúp đỡ: 互帮互學 Giúp đỡ và học tập lẫn nhau; 帮他做功課 Giúp anh ấy làm bài;
② Mạn, bẹ: 船帮兒 Mạn thuyền; 白菜帮兒 Bẹ cải;
③ Đoàn, tốp, lũ, bọn: 大帮人馬 Một đoàn người; 法西斯匪帮 Bọn phát xít;
④ (văn) Mép giày.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 幫|帮[bang1]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 幫|帮[bang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to help
(2) to assist
(3) to support
(4) for sb (i.e. as a help)
(5) hired (as worker)
(6) side (of pail, boat etc)
(7) outer layer
(8) upper (of a shoe)
(9) group
(10) gang
(11) clique
(12) party
(13) secret society

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 41

bāng ㄅㄤ

U+5E47, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 幫|帮[bang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

bāng ㄅㄤ

U+5E5A, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 幫|帮[bang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

bāng ㄅㄤ

U+5E6B, tổng 17 nét, bộ jīn 巾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: “bang trợ” 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả” 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
2. (Động) Phụ họa. ◎Như: “bang khang” 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: “hài bang” 鞋幫 mép giày, “thuyền bang” 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎Như: “bang hội” 幫會 đoàn thể, “cái bang” 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: “nhất bang nhân mã” 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữa mép dầy.
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 帮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết chính thức của hai chữ Bang 幇, 幚, có nghĩa là giúp đỡ — Nhiều người kết hợp lại để làm việc chung hoặc giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to help
(2) to assist
(3) to support
(4) for sb (i.e. as a help)
(5) hired (as worker)
(6) side (of pail, boat etc)
(7) outer layer
(8) upper (of a shoe)
(9) group
(10) gang
(11) clique
(12) party
(13) secret society

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 43

bāng ㄅㄤ

U+6886, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mõ dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu). § Tục gọi là “bang tử” 梆子. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng nhược na tư môn lai thì, các gia chuẩn bị. Ngã trang thượng đả khởi bang tử, nhĩ chúng nhân khả các chấp thương bổng tiền lai cứu ứng” 倘若那廝們來時, 各家準備. 我莊上打起梆子, 你眾人可各執鎗棒前來救應 (Đệ nhị hồi) Nếu quân giặc kia tới, (thì) các nhà chuẩn bị. Hễ trang viện tôi đánh mõ, các người đem roi gậy đến đây tiếp cứu.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp. § Tục gọi là “bang tử xoang” 梆子腔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm nhịp, tục gọi là bang tử xoang 梆子腔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mõ cầm canh: 敲梆子 Gõ mõ;
② (thanh) Cốp cốp, cốc cốc (tiếng mõ kêu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mõ bằng gỗ. Chẳng hạn người tuần tra ban đêm đánh mõ lên gọi là Xao bang 敲梆.

Từ điển Trung-Anh

watchman's rattle

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

bāng ㄅㄤ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+6D5C, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kênh cho tàu bè đỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi, dòng nước nhỏ (tiếng địa phương). § Thường dùng làm chữ đặt tên đất.
2. (Danh) Tiếng riêng gọi kĩ nữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Kênh cho tàu bè đỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngòi, rạch, lạch, bến: 沙家浜 Bến Sa Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) stream
(2) creek

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

bāng ㄅㄤ

U+90A6, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bang, nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國.
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước: 鄰邦 Nước láng giềng; 盟邦 Nước đồng minh;
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) country
(2) nation
(3) state

Tự hình 6

Dị thể 11

Từ ghép 106