Có 15 kết quả:

乓 bang嗙 bang帮 bang幇 bang幚 bang幫 bang彭 bang搒 bang梆 bang棓 bang稖 bang綁 bang绑 bang肨 bang邦 bang

1/15

bang [bàng]

U+4E53, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Binh bang 乒乓.

Tự hình 2

Từ ghép 1

bang [bảnh]

U+55D9, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

bang

U+5E2E, tổng 9 nét, bộ cân 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giúp, giúp đỡ: 互帮互學 Giúp đỡ và học tập lẫn nhau; 帮他做功課 Giúp anh ấy làm bài;
② Mạn, bẹ: 船帮兒 Mạn thuyền; 白菜帮兒 Bẹ cải;
③ Đoàn, tốp, lũ, bọn: 大帮人馬 Một đoàn người; 法西斯匪帮 Bọn phát xít;
④ (văn) Mép giày.

Tự hình 2

Dị thể 7

bang

U+5E47, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bang 幫.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

bang

U+5E5A, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bang 幇.

Tự hình 1

Dị thể 1

bang

U+5E6B, tổng 17 nét, bộ cân 巾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: “bang trợ” 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả” 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
2. (Động) Phụ họa. ◎Như: “bang khang” 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
3. (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: “hài bang” 鞋幫 mép giày, “thuyền bang” 船幫 mạn thuyền.
4. (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trí, kinh tế, v.v. ◎Như: “bang hội” 幫會 đoàn thể, “cái bang” 丐幫 bang của những người ăn mày.
5. (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: “nhất bang nhân mã” 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữa mép dầy.
② Giúp, đồng đảng gọi là bang, như một đảng gọi là một bang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 帮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết chính thức của hai chữ Bang 幇, 幚, có nghĩa là giúp đỡ — Nhiều người kết hợp lại để làm việc chung hoặc giúp đỡ lẫn nhau.

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 13

bang [bàng, bành]

U+5F6D, tổng 12 nét, bộ sam 彡 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” 彭亨.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.

Tự hình 5

bang [bàng, bành, bảng]

U+6412, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo, chống thuyền. Cũng như “bảng” 榜.
2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu.
3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử 明史: “Trú dạ bang tấn” 晝夜搒訊 (Hải Thụy truyện 海瑞傳) Ngày đêm đánh đập tra khảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 53

bang

U+6886, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mõ dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mõ (dùng để cầm canh hoặc gõ báo hiệu). § Tục gọi là “bang tử” 梆子. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thảng nhược na tư môn lai thì, các gia chuẩn bị. Ngã trang thượng đả khởi bang tử, nhĩ chúng nhân khả các chấp thương bổng tiền lai cứu ứng” 倘若那廝們來時, 各家準備. 我莊上打起梆子, 你眾人可各執鎗棒前來救應 (Đệ nhị hồi) Nếu quân giặc kia tới, (thì) các nhà chuẩn bị. Hễ trang viện tôi đánh mõ, các người đem roi gậy đến đây tiếp cứu.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, dùng thanh tre đánh làm nhịp. § Tục gọi là “bang tử xoang” 梆子腔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mõ dài, đục thủng lưng cây gỗ để ở các nhà quan để làm hiệu gọi là bang. Trong khúc nhạc cũng có thứ đánh thanh tre làm nhịp, tục gọi là bang tử xoang 梆子腔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mõ cầm canh: 敲梆子 Gõ mõ;
② (thanh) Cốp cốp, cốc cốc (tiếng mõ kêu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mõ bằng gỗ. Chẳng hạn người tuần tra ban đêm đánh mõ lên gọi là Xao bang 敲梆.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

bang [bạng, bội]

U+68D3, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dụng cụ đập lúa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 棒;
② Dụng cụ đập lúa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

bang

U+7A16, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngô, bắp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngô, bắp. Cg. 棒頭 [bàngtóu].

Tự hình 1

Dị thể 1

bang [bảng]

U+7D81, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. dây trói

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

bang [bảng]

U+7ED1, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. dây trói

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bang [bàn, bàng]

U+80A8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 胮.

Tự hình 1

Dị thể 1

bang

U+90A6, tổng 6 nét, bộ ấp 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bang, nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” 邦, đất nhỏ gọi là “quốc” 國.
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” 友邦 nước bạn, “lân bang” 鄰邦 nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” 窮山幽谷, 於是為邦 (Lưu trấn nam bi 劉鎮南碑).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, nước lớn gọi là bang 邦, nước nhỏ gọi là quốc 國. Nước láng giềng gọi là hữu bang 友邦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước: 鄰邦 Nước láng giềng; 盟邦 Nước đồng minh;
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.

Tự hình 6

Dị thể 11

Từ ghép 18