Có 1 kết quả:
chích
Tổng nét: 10
Bộ: chuy 隹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱隹又
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: OGE (人土水)
Unicode: U+96BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ
Âm Nôm: chếch, chỉ, chích, chiếc, xếch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Âm Nôm: chếch, chỉ, chích, chiếc, xếch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Biên cương lữ dạ cảm tác - 邊疆旅夜感作 (Trần Ngọc Dư)
• Đề Chích Trợ sơn - 題隻箸山 (Lê Quý Đôn)
• Há đệ - 下第 (Giả Đảo)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thính kê minh - 聽雞鳴 (Hồ Chí Minh)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Biên cương lữ dạ cảm tác - 邊疆旅夜感作 (Trần Ngọc Dư)
• Đề Chích Trợ sơn - 題隻箸山 (Lê Quý Đôn)
• Há đệ - 下第 (Giả Đảo)
• Hý tặng Trương ngũ đệ nhân - 戲贈張五弟諲 (Vương Duy)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thính kê minh - 聽雞鳴 (Hồ Chí Minh)
• Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chiếc, cái
2. đơn chiếc, lẻ loi
2. đơn chiếc, lẻ loi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Một mình, cô độc. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Chích mã thiên san nguyệt” 隻馬千山月 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Ngựa lẻ loi (vượt) nghìn núi dưới trăng.
2. (Tính) Lẻ (số). ◎Như: “chích nhật” 隻日 ngày lẻ. § Ghi chú: “song nhật” 雙日 ngày chẵn.
3. (Tính) Riêng biệt, độc đặc, đặc thù. ◎Như: “độc cụ chích nhãn” 獨具隻眼 có nhãn quan hoặc kiến giải đặc thù, riêng biệt.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú. ◎Như: “nhất chích kê” 一隻雞 một con gà, “lưỡng chích thố tử” 兩隻兔子 hai con thỏ. (2) Đơn vị số kiện, vật thể. ◎Như: “nhất chích tương tử” 一隻箱子 một cái rương, “lưỡng chích nhĩ hoàn” 兩隻耳環 đôi bông tai.
2. (Tính) Lẻ (số). ◎Như: “chích nhật” 隻日 ngày lẻ. § Ghi chú: “song nhật” 雙日 ngày chẵn.
3. (Tính) Riêng biệt, độc đặc, đặc thù. ◎Như: “độc cụ chích nhãn” 獨具隻眼 có nhãn quan hoặc kiến giải đặc thù, riêng biệt.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú. ◎Như: “nhất chích kê” 一隻雞 một con gà, “lưỡng chích thố tử” 兩隻兔子 hai con thỏ. (2) Đơn vị số kiện, vật thể. ◎Như: “nhất chích tương tử” 一隻箱子 một cái rương, “lưỡng chích nhĩ hoàn” 兩隻耳環 đôi bông tai.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc, cái gì chỉ có một mình đều gọi là chích. Như hình đan ảnh chích 形單影隻 chiếc bóng đơn hình.
② Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích 一隻 một cái, một chiếc, lưỡng chích 兩隻 hai cái, hai chiếc, v.v.
② Một tiếng dùng để đếm xem số đồ có bao nhiêu. Như nhất chích 一隻 một cái, một chiếc, lưỡng chích 兩隻 hai cái, hai chiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Con, cái, chiếc, bàn: 一隻眼睛 Một con mắt; 一隻鳥 Một con chim; 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay; 一隻鞋 Một chiếc giầy; 一隻手 Một bàn tay; 乾坤隻眼小塵埃 Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn);
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một con chim — Một cái, một chiếc — Lẻ loi.
Từ ghép 5