Có 2 kết quả:
cơ • ky
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠几
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフ
Thương Hiệt: OIHN (人戈竹弓)
Unicode: U+98E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 23
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 02 - 飲酒其二 (Đào Tiềm)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 2 - 侄安節遠來夜坐其二 (Tô Thức)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 2 - 侄安節遠來夜坐其二 (Tô Thức)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.
Từ ghép 11
cơ cận 飢饉 • cơ cùng 飢窮 • cơ hàn 飢寒 • cơ hoả 飢火 • cơ hoang 飢荒 • cơ khát 飢渴 • cơ khổ 飢苦 • cơ khu 飢驅 • cơ ngạ 飢餓 • phòng cơ 防飢 • sung cơ 充飢
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa