Có 2 kết quả:
cơ • ky
Tổng nét: 10
Bộ: thực 食 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠几
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフ
Thương Hiệt: OIHN (人戈竹弓)
Unicode: U+98E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 23
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đói. ◎Như: “cơ khát” 飢渴 đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” 饑.
2. (Danh) Họ “Cơ”.
2. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém;
② (Họ) Cơ.
② (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.
Từ ghép 11
cơ cận 飢饉 • cơ cùng 飢窮 • cơ hàn 飢寒 • cơ hoả 飢火 • cơ hoang 飢荒 • cơ khát 飢渴 • cơ khổ 飢苦 • cơ khu 飢驅 • cơ ngạ 飢餓 • phòng cơ 防飢 • sung cơ 充飢
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa