Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 18
Bộ: điểu 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰我鳥
Nét bút: ノ一丨一フノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HIHAF (竹戈竹日火)
Unicode: U+9D5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2

Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 - 乾元中寓居同谷縣作歌其三 (Đỗ Phủ)
• Dao lạc - 搖落 (Đỗ Phủ)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Nga nga lưỡng nga nga - 鵝鵝兩鵝鵝 (Pháp Thuận thiền sư)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 10 - 除夜自石湖歸苕溪其十 (Khương Quỳ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
• Dao lạc - 搖落 (Đỗ Phủ)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Nga nga lưỡng nga nga - 鵝鵝兩鵝鵝 (Pháp Thuận thiền sư)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 10 - 除夜自石湖歸苕溪其十 (Khương Quỳ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
• Vịnh nga - 詠鵝 (Lạc Tân Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngỗng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngan, ngỗng. ◎Như: “thương nga” 蒼鵝 giống ngỗng đen.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngan, con ngỗng. Giống đen gọi là thương nga 蒼鵝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngỗng: 蒼鵝 Ngỗng đen. Cv. 鵞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngỗng.
Từ ghép 3