Có 1 kết quả:
vũ
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰武鳥
Nét bút: 一一丨一丨一フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MMHAF (一一竹日火)
Unicode: U+9D61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Lý Bạch)
• Cung từ - 宮詞 (Chu Khánh Dư)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Nhật xạ - 日射 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Lý Bạch)
• Cung từ - 宮詞 (Chu Khánh Dư)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Nhật xạ - 日射 (Lý Thương Ẩn)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0