Có 1 kết quả:
oanh
Tổng nét: 21
Bộ: điểu 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖鳥
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FFBHF (火火月竹火)
Unicode: U+9DAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh, oanh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): うぐいす (uguisu)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: ang1
Âm Nôm: anh, oanh
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): うぐいす (uguisu)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: ang1
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Vi Trang)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu kỳ 1 - 折楊柳其一 (Đoàn Thành Thức)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Nhân nhật kỳ 1 - 人日其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Lương - 新涼 (Từ Cơ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Xuân nhật ngẫu phú kỳ 1 - 春日偶賦其一 (Lưu Sân)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其二 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu kỳ 1 - 折楊柳其一 (Đoàn Thành Thức)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Nhân nhật kỳ 1 - 人日其一 (Đỗ Phủ)
• Tân Lương - 新涼 (Từ Cơ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Xuân nhật ngẫu phú kỳ 1 - 春日偶賦其一 (Lưu Sân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim oanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim oanh. Hoàng oanh 黃鶯 chim vàng anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim nhỏ, hót hay, lông vàng, nên còn gọi là Hoàng oanh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « — Đừng lẫn con Oanh với con Hoàng oanh; Oanh là một thứ chim nhỏ lông rằn, hay hót trong bụi; Hoàng oanh là thứ chim lông vàng, mỏ phơn phớt đỏ và tiếng hót khác tiếng con Oanh. » Lơ thơ tơ liễu buông mành, con oanh học nói trên cành mỉa mai « ( Kiều ).
Từ ghép 4