Có 43 kết quả:

嘤 yīng ㄧㄥ嚶 yīng ㄧㄥ婴 yīng ㄧㄥ媖 yīng ㄧㄥ嫈 yīng ㄧㄥ嬰 yīng ㄧㄥ应 yīng ㄧㄥ応 yīng ㄧㄥ應 yīng ㄧㄥ撄 yīng ㄧㄥ攖 yīng ㄧㄥ朠 yīng ㄧㄥ桜 yīng ㄧㄥ樱 yīng ㄧㄥ櫻 yīng ㄧㄥ滎 yīng ㄧㄥ煐 yīng ㄧㄥ瑛 yīng ㄧㄥ璎 yīng ㄧㄥ瓔 yīng ㄧㄥ甇 yīng ㄧㄥ甖 yīng ㄧㄥ纓 yīng ㄧㄥ缨 yīng ㄧㄥ罂 yīng ㄧㄥ罃 yīng ㄧㄥ罌 yīng ㄧㄥ膺 yīng ㄧㄥ英 yīng ㄧㄥ莖 yīng ㄧㄥ莺 yīng ㄧㄥ譍 yīng ㄧㄥ鍈 yīng ㄧㄥ锳 yīng ㄧㄥ霙 yīng ㄧㄥ韺 yīng ㄧㄥ鶧 yīng ㄧㄥ鶯 yīng ㄧㄥ鷹 yīng ㄧㄥ鸎 yīng ㄧㄥ鸚 yīng ㄧㄥ鹦 yīng ㄧㄥ鹰 yīng ㄧㄥ

1/43

yīng ㄧㄥ

U+5624, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚶.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu;
② Tiếng lục lạc kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚶

Từ điển Trung-Anh

calling of birds

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

yīng ㄧㄥ

U+56B6, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Anh anh” 嚶嚶: (1) Tiếng chim kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh anh anh” 伐木丁丁, 鳥鳴嚶嚶 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Chặt cây chan chát, Chim kêu chiêm chiếp. (2) Lầm rầm (tiếng nói nhỏ). ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ kiến nhất lão giả, tà ỷ trúc sàng chi thượng, khẩu lí anh anh đích niệm Phật” 只見一老者, 斜倚竹床之上, 口裡嚶嚶的念佛 (Đệ nhị thập hồi) Chỉ thấy một ông già, nghiêng mình trên giường tre, miệng lầm rầm niệm Phật. (3) Sụt sùi (tiếng khóc nhỏ). ◇Vương Thao 王韜: “Nữ hốt ư dạ bán anh anh xuyết khấp” 女忽於夜半嚶嚶啜泣 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Người con gái nửa đêm bỗng khóc lóc sụt sùi.
2. (Danh) “Anh anh” 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu;
② Tiếng lục lạc kêu.

Từ điển Trung-Anh

calling of birds

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+5A74, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trẻ con
2. thêm vào
3. vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ sơ sinh, hài nhi: 婦嬰 Bà mẹ và trẻ em;
② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh;
③ Thêm vào, đụng chạm đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬰

Từ điển Trung-Anh

(1) infant
(2) baby

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

yīng ㄧㄥ

U+5A96, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(complimentary name for a woman)

Tự hình 1

yīng ㄧㄥ

U+5AC8, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thận trọng, dè dặt
2. tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thận trọng, dè dặt;
② Tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của đàn bà con gái.

Từ điển Trung-Anh

(1) attentively
(2) carefully

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

yīng ㄧㄥ

U+5B30, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trẻ con
2. thêm vào
3. vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ sơ sinh. ◎Như: “nam anh” 男嬰 bé trai, “nữ anh” 女嬰 bé gái.
2. (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quân thân nhất niệm cửu anh hoài” 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
3. (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇Lục Cơ 陸機: “Thế võng anh ngã thân” 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác 赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta.
4. (Động) Mang, đeo. ◇Tuân Tử 荀子: “Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã” 辟之, 是猶使處女嬰寶珠, 佩寶玉, 負戴黃金, 而遇中山之盜也 (Phú quốc 富國) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
5. (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇Tuân Tử 荀子: “Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã” 教誨之, 調一之, 則兵勁城固, 敵國不敢嬰也 (Cường quốc 彊國) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ sơ sinh, hài nhi: 婦嬰 Bà mẹ và trẻ em;
② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh;
③ Thêm vào, đụng chạm đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) infant
(2) baby

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ [yìng ㄧㄥˋ]

U+5FDC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ưng, thích, xưa dùng như 應

Tự hình 1

Dị thể 1

yīng ㄧㄥ [yìng ㄧㄥˋ]

U+61C9, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ưng, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đáp lời, thưa. ◎Như: “ứng đối” 應對 đối đáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hô chi bất ứng” 呼之不應 (Tân lang 新郎) Gọi mà không trả lời.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.

Từ điển Trung-Anh

(1) to agree (to do sth)
(2) should
(3) ought to
(4) must
(5) (legal) shall

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+6484, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạm tới, đến gần
2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận;
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攖

Từ điển Trung-Anh

(1) oppose
(2) to attack

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

yīng ㄧㄥ

U+6516, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạm tới, đến gần
2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận;
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) oppose
(2) to attack

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+6720, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

color of the moon

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

yīng ㄧㄥ

U+685C, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 櫻|樱[ying1]

Tự hình 1

Dị thể 1

yīng ㄧㄥ

U+6A31, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây anh đào;
② Cây anh đào phương Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫻

Từ điển Trung-Anh

cherry

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

yīng ㄧㄥ

U+6AFB, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
2. (Danh) “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây anh đào;
② Cây anh đào phương Đông.

Từ điển Trung-Anh

cherry

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+7150, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên người)

Từ điển Trung-Anh

(1) (used in names)
(2) British thermal unit (BTU)

Tự hình 1

yīng ㄧㄥ

U+745B, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng của viên ngọc
2. viên ngọc trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh ngọc. ◇Dữu Xiển 庾闡: “Kim sa trục ba nhi thổ anh” 金沙逐波而吐瑛 (Thiệp giang phú 涉江賦) Cát vàng đuổi sóng nhả ánh ngọc.
2. (Danh) Ngọc đẹp, đá đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng ngọc.
② Ngọc sáng suốt bên nọ sang bên kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hòn ngọc trong suốt;
② Ánh ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng đẹp của ngọc — Tên một loài đá dẹp như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) (crystal)
(2) lustrous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+748E, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuỗi ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瓔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đá như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瓔

Từ điển Trung-Anh

necklace

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

yīng ㄧㄥ

U+74D4, tổng 21 nét, bộ yù 玉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuỗi ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Anh lạc” 瓔珞 chuỗi ngọc đeo ở cổ để trang sức. § Cũng viết là 纓絡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đá như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

necklace

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+7507, tổng 14 nét, bộ wǎ 瓦 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 罌.

Từ điển Trung-Anh

earthen jar with long neck

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

yīng ㄧㄥ

U+7516, tổng 18 nét, bộ wǎ 瓦 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “anh” 罌.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ anh 罌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罌 (bộ 缶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành, bụng lớn, cổ dài và nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 罌|罂[ying1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+7E93, tổng 23 nét, bộ mì 糸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dải mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo mũ, dải mũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập” 細纓革靴者, 皆鳥集鵠立 (Kim hòa thượng 金和尚) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú: Nhà nào nối đời được chức tước gọi là “trâm anh” 簪纓.
2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓.
4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓.
5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh.
7. (Động) Buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón);
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) tassel
(2) sth shaped like a tassel (e.g. a leaf etc)
(3) ribbon

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+7F28, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dải mũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón);
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纓

Từ điển Trung-Anh

(1) tassel
(2) sth shaped like a tassel (e.g. a leaf etc)
(3) ribbon

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

yīng ㄧㄥ

U+7F42, tổng 14 nét, bộ fǒu 缶 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 罌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ;
② 【罌粟】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罌

Từ điển Trung-Anh

variant of 罌|罂[ying1]

Từ điển Trung-Anh

earthen jar with small mouth

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

yīng ㄧㄥ

U+7F43, tổng 16 nét, bộ fǒu 缶 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lọ cao cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bình, lọ. § Cũng như “anh” 罌. “Oanh” 罃 nhỏ hơn “anh” 罌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lọ dài cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lọ dài cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành cổ dài.

Từ điển Trung-Anh

earthen jar with long neck

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

yīng ㄧㄥ

U+7F4C, tổng 20 nét, bộ fǒu 缶 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ;
② 【罌粟】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển Trung-Anh

earthen jar with small mouth

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+81BA, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngực
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như: “nghĩa phẫn điền ưng” 義憤填膺 căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch 李白: “Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán” 以手撫膺坐長歎 (Thục đạo nan 蜀道難) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông “anh” 纓. ◇Thi Kinh 詩經: “Hổ sướng lũ ưng” 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố 班固: “Ưng vạn quốc chi cống trân” 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: “mậu ưng tước vị” 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎Như: “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺.
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngực, (đầy) lòng: 義憤填膺 Đầy lòng căm phẫn;
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực — Cong mình xuống. Cúi mình — Đánh đập trừng phạt — Dùng như chữ Ưng 應.

Từ điển Trung-Anh

(1) breast
(2) receive

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ [yāng ㄧㄤ]

U+82F1, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa
2. người tài giỏi
3. nước Anh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy.
2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp.
3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường.
4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England).
5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau.
6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo.
7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ.
8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華.
② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑.
③ Nước Anh.
④ Chất tinh tuý của vật.
⑤ Núi hai trùng.
⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hoa: 落英 Hoa vụng;
② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng;
③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau;
④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo;
⑤ [Ying] Nước Anh;
⑥ [Ying] (Họ) Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa của cây cối. Chỉ phần đẹp nhất, quý nhất — Chỉ người tài giỏi xuất chúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) outstanding
(3) excellent
(4) (literary) flower
(5) blossom

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 103

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ [jīng ㄐㄧㄥ]

U+8396, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây cỏ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+83BA, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯

Từ điển Trung-Anh

oriole or various birds of the Sylvidae family including warblers

Từ điển Trung-Anh

variant of 鶯|莺[ying1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 128

yīng ㄧㄥ [yíng ㄧㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ]

U+8B4D, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đáp lại, trả lời

Từ điển Thiều Chửu

① Trả lời lại. Nay thông dụng như chữ ưng 應.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đáp lại, trả lời (như 應, bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời. Như chữ Ứng 應.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yīng ㄧㄥ

U+9348, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ring
(2) tinkle

Tự hình 1

Dị thể 2

yīng ㄧㄥ

U+9533, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ring
(2) tinkle

Tự hình 1

Dị thể 1

yīng ㄧㄥ

U+9719, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mưa lẫn tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lẫn cả tuyết.
2. (Danh) “Tuyết hoa” 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là “anh”. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"” 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lẫn cả tuyết.
② Bông tuyết 雪花 cũng gọi là anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa có tuyết;
② Bông tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết, vừa có mưa vừa có tuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleet
(2) snowflakes

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+97FA, tổng 17 nét, bộ yīn 音 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

music of legendary emperor Gu

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

yīng ㄧㄥ

U+9DA7, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên một loại chim)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

yīng ㄧㄥ

U+9DAF, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim oanh. ◎Như: “hoàng oanh” 黃鶯 chim vàng anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Chim) oanh, vàng anh: 黃鶯 Hoàng oanh, vàng anh, chim oanh.

Từ điển Trung-Anh

oriole or various birds of the Sylvidae family including warblers

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 128

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+9DF9, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim cú mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) eagle
(2) falcon
(3) hawk

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+9E0E, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim oanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “oanh” 鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Oanh 鶯.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鶯|莺[ying1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+9E1A, tổng 28 nét, bộ niǎo 鳥 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh vũ 鸚鵡,鹦鹉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “anh vũ” 鸚鵡.
2. (Danh) § Xem “anh ca” 鸚哥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸚鵡】anh vũ [yingwư] (động) Con vẹt, chim anh vũ.

Từ điển Trung-Anh

parrot

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

yīng ㄧㄥ

U+9E70, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim cú mèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷹

Từ điển Trung-Anh

(1) eagle
(2) falcon
(3) hawk

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 51